Câu hỏi:

21/11/2025 5 Lưu

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?

A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác.                                                                  
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.        
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.        
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Khẳng định đúng là: Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho tam giác \(ABC\) vuông ở \(A\). Gọi \(E\) (ảnh 1)

a) \(G\), \(F\) lần lượt là trung điểm của \(BC\), \(AC\) nên \(GF\) là đường trung bình của tam giác \(ABC.\)

Suy ra \(GF\,{\rm{//}}\,AB\) nên \[BE\,{\rm{//}}\,IF\].

Tứ giác \(BEIF\)\[BE\,{\rm{//}}\,IF\] (cmt) và \[BF\,{\rm{//}}\,IE\] (gt).

Do đó, tứ giác \(BEIF\) là hình bình hành.

b) Ta có \(GF\,{\rm{//}}\,AB\)\(AC \bot AB\) nên \(AC \bot GF\).

Ta thấy \[IF = BE\] (vì tứ giác \(BEIF\) là hình bình hành).

\(GF\) là đường trung bình của tam giác \(ABC\) nên \[GF = \frac{1}{2}AB = BE\].

Do đó, \[GF = IF = BE\] nên \(F\) là trung điểm của \(IG.\)

Tứ giác \(AGCI\)hai đường chéo \(AC\)\(IG\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Suy ra, tứ giác \(AGCI\)hình bình hành.

Hình bình hành \(AGCI\) có hai đường chéo \(AC\)\(IG\) vuông góc với nhau nên tứ giác \(AGCI\) là hình thoi.

Để tứ giác \(AGCI\) là hình vuông thì \(\widehat {AGC} = 90^\circ \).

Khi đó, tam giác \(ABC\)\(\widehat {AGC} = 90^\circ \) nên tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\).

Vậy để tứ giác \(AGCI\) là hình vuông thì tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\).

Câu 2

A. \(2{x^2} - 1\).     
B. \({\left( {4x - 1} \right)^2}\).                    
C. \(4{x^2} - 1\).     
D. \({\left( {2x - 1} \right)^2}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

\(\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right) = {\left( {2x} \right)^2} - {1^2} = 4{x^2} - 1\) (hằng đẳng thức hiệu hai bình phương).

Câu 3

A. 4.                         
B. 5.                         
C. 6.     
D. 8.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\].                          
B. \[x\left( {x + 2} \right)\].                          
C. \[x\left( {x + 3} \right)\].                         
D. \[\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[15^\circ \].       
B. \[285^\circ \].     
C. \[105^\circ \].     
D. \[115^\circ \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[4{a^2} - 1 = 3a\].                                     
B. \[\left( {a + 2} \right)\left( {a - 2} \right) = {a^2} - 4\].                
C. \[5a\; = 3a + 1\].                                 
D. \[{a^2} - 1 = 2a + 1\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP