Câu hỏi:

21/11/2025 33 Lưu

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) \[\left( {x - 3} \right)\left( {2{x^2} - 3x + 4} \right)\];

b) \[\left( {4{x^2}y - 5x{y^2} + 6xy} \right):2xy\];

c) \(\frac{x}{{2x + 4}} - \frac{2}{{{x^2} + 2x}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

a) \[\left( {x - 3} \right)\left( {2{x^2} - 3x + 4} \right)\]

\[ = 2{x^3} - 3{x^2} + 4x - 6{x^2} + 9x - 12\]

\[ = 2{x^3} - 9{x^2} + 13x - 12\].

 

b) \[\left( {4{x^2}y - 5x{y^2} + 6xy} \right):2xy\]

\[ = 4{x^2}y:\left( {2xy} \right) - 5x{y^2}:\left( {2xy} \right) + 6xy:\left( {2xy} \right)\]

\[ = 2x - \frac{5}{2}y + 3\].

c) \(\frac{x}{{2x + 4}} - \frac{2}{{{x^2} + 2x}}\)\[ = \frac{x}{{2\left( {x + 2} \right)}} - \frac{2}{{x\left( {x + 2} \right)}}\]

\[ = \frac{{{x^2} - 4}}{{2x\left( {x + 2} \right)}}\]\[ = \frac{{(x + 2)(x - 2)}}{{2x(x + 2)}} = \frac{{x - 2}}{{2x}}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

a) \[{x^3} - 3{x^2} + 3x - 126 = 0\]

\[{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 - 125 = 0\]

\[{\left( {x - 1} \right)^3} = 125\]

\[{\left( {x - 1} \right)^3} = {5^3}\]

Suy ra \(x - 1 = 5\)

\(x = 6\)

Vậy \(x = 6.\)

b) \({x^{16}} + 2{x^8} - {x^8} = 2\)

\({x^{16}} + 2{x^8} - {x^8} - 2 = 0\)

\[\left( {{x^{16}} + 2{x^8}} \right) - \left( {{x^8} + 2} \right) = 0\]

\[{x^8}\left( {{x^8} + 2} \right) - \left( {{x^8} + 2} \right) = 0\]

\[\left( {{x^8} + 2} \right)\left( {{x^8} - 1} \right) = 0\]

\[\left( {{x^8} + 2} \right)\left( {{x^4} + 1} \right)\left( {{x^4} - 1} \right) = 0\]

\[\left( {{x^8} + 2} \right)\left( {{x^4} + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) = 0\]

\[\left( {{x^8} + 2} \right)\left( {{x^4} + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\]

Suy ra \(x + 1 = 0\) hoặc \(x - 1 = 0\)

(Vì \[{x^8} + 2 > 0,{x^4} + 1 > 0,{x^2} + 1 > 0\] với mọi \(x)\)

Do đó \(x = - 1\) hoặc \(x = 1.\)

Vậy \[x \in \left\{ { - 1\,;\,\,1} \right\}.\]

Câu 2

A. Hình vuông.        
B. Tam giác đều.     
C. Hình chữ nhật.       
D. Hình thoi.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình vuông.

Câu 5

A. \(\frac{{2{S_{xq}}}}{{3a}}.\)             
B. \(\frac{{2{S_{xq}}}}{a}.\)                               
C. \(\frac{{{S_{xq}}}}{a}.\) 
D. \(\frac{{{S_{xq}}}}{{3a}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{1}{2}{x^2} - \frac{1}{2}x + 1\).   
B. \(\frac{1}{4}{x^2} - 1\).                     
C. \(\frac{1}{4}{x^2} - \frac{1}{2}x + 1\).         
D. \(\frac{1}{4}{x^2} - x + 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\].     
B. Tam giác \[ABC\] vuông tại \[B\].          
C. Tam giác \[ABC\] vuông tại \[C\].     
D. Không thể kết luận được.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP