Câu hỏi:

23/11/2025 3 Lưu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Dãy số nào sau đây không phải là dãy các số hữu tỉ?

A. \(\frac{1}{{ - 3}};\,\,\,0,3;\,\,\,\frac{{ - 4}}{5};\,\,\,\frac{3}{4}\);                                

B. \(3\frac{1}{2};\,\,\, - 3,7;\,\,\,\frac{4}{{ - 3}};\,\,\,\frac{0}{5}\);                
C. \(1,7;\,\,\,\frac{5}{0};\,\,\,\frac{{ - 3}}{{ - 7}};\,\,\,4\);        
D. \(1\frac{5}{3};\,\,\,0,8;\,\,\,\frac{{ - 4}}{5};\,\,\,0,7\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với \(a,\,\,b \in \mathbb{Z},\,\,b \ne 0\).

Ta thấy \(\frac{5}{0}\)\(b = 0\) nên không phải là số hữu tỉ.

Dãy số ở phương án C không phải là dãy số hữu tỉ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\left| x \right| < x\);                          
B. \(\left| x \right| > x\);                    
C. \(\left| x \right| = x\);   
D. \(\left| x \right| = x\) hoặc \(\left| x \right| = - x\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Với \(x = - \frac{1}{2}\) thì \(\left| x \right| = \left| { - \frac{1}{2}} \right| = \frac{1}{2}\)

\(\frac{1}{2} > - \frac{1}{2}\) suy ra \(\left| x \right| > x\).

Câu 2

A. \(0\);                    
B. \(\frac{{ - 7}}{8}\);                           
C. \(\frac{3}{8}\);   
D. \(\frac{5}{8}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có \[\frac{1}{{ - 4}} = \frac{{ - 2}}{8}\]\[\frac{3}{4} = \frac{6}{8}\]

\( - 7 < - 2 < 0 < 3 < 5 < 6\) nên \[\frac{{ - 7}}{8} < \frac{{ - 2}}{8} < \frac{0}{8} < \frac{3}{8} < \frac{5}{8} < \frac{6}{8}\].

Hay \[\frac{{ - 7}}{8} < \frac{1}{{ - 4}} < 0 < \frac{3}{8} < \frac{5}{8} < \frac{3}{4}\].

Vậy số hữu tỉ không nằm giữa \[\frac{1}{{ - 4}}\] \[\frac{3}{4}\]\(\frac{{ - 7}}{8}\).

Câu 3

A. \[\frac{{ - 3}}{y} = \frac{x}{7}\];       
B. \[\frac{{ - 3}}{x} = \frac{7}{y}\];    
C. \[\frac{y}{7} = \frac{{ - 3}}{x}\];                           
D. \[\frac{7}{{ - 3}} = \frac{x}{y}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

(1,5 điểm) Cho hình vẽ bên biết \(\widehat {ACB} = 40^\circ \), \(\widehat {BAC} = 100^\circ \), tia \(Ay\) là tia phân giác của góc \[CAx\].

Cho hình vẽ bên biết \(\widehat {ACB} = (ảnh 1)

a) Vẽ lại hình (đúng số đo các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

b) Tính số đo của góc \(CAy\).

c) Giải thích tại sao \(Ay\,{\rm{//}}\,BC\), từ đó tính số đo góc \(ABC\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(a,\,b\) cùng dấu;                               
B. \(a,\,b\) khác dấu;        
C. \(a = 0,\,b\) là số dương;                     
D. \(a,\,b\) là hai số tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x\)\[y\] là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số \(\frac{1}{{36}}\);    
B. \(x\)\[y\] là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số \(36\);    
C. \(x\)\[y\] là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số \(36\);   
D. \(x\)\[y\] là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số \(\frac{1}{{36}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(2\,\,{\rm{cm}}\);                              
B. \(4\,\,{\rm{cm}}\);           
C. \(5\,\,{\rm{cm}}\);           
D. \(10\,\,{\rm{cm}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP