Câu hỏi:

25/11/2025 6 Lưu

Tính các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\).        b)\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - 5{\rm{x}}} + x} \right)\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a)          \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x - 2}}{{(x - 2)(x + 2)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{1}{{x + 2}} = \frac{1}{4}\)

b)              \[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - 5{\rm{x}}} + x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{{x^2} - 5x - {x^2}}}{{\sqrt {{x^2} - 5x} - x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 5x}}{{\left| x \right|\sqrt {1 - \frac{5}{x}} - x}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 5x}}{{ - x\sqrt {1 - \frac{5}{x}} - x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{5}{{\sqrt {1 - \frac{5}{x}} + 1}} = \frac{5}{2}\end{array}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn B.    Ta có nhóm \[\left[ {40;60} \right)\] có tần số lớn nhất nên nhóm \[\left[ {40;60} \right)\] là nhóm chứa mốt.

Câu 2

A. \[\Delta {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\rm{// }}AB\].     
B. \[\Delta {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\rm{// }}AC\].  
C. \[\Delta {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\rm{// }}BC\].               
D. \[\Delta {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\rm{//}}{\kern 1pt} {\kern 1pt} AA'\].

Lời giải

Chọn C.    Gọi \(\left. \begin{array}{l}D = \;\;AN \cap A'C' \Rightarrow D \in (AMN) \cap (A'B'C')\\E = \;\;\;AM \cap A'B' \Rightarrow E \in (AMN) \cap (A'B'C')\end{array} \right\} \Rightarrow DE = (AMN) \cap (A'B'C') = \Delta \) lại có:  (AMN)  (MNC'B') = MN (A'B'C')  (MNC'B') = B'C'(AMN)  (A'B'C')= DE MN // B'C' MN //B'C' // DE  (Định lí 3 đường giao tuyến) 

                 Do đó \( \Rightarrow DE//B'C'//BC\)

Media VietJack

Câu 3

A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng\[.\]
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng\[.\]
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng\[.\]
D. Qua 3 điểm thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\).             
B. Mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\).
C. Mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).           
D. Mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[120\pi .\] 
B. \[\frac{{3\pi }}{2}.\] 
C. \(\frac{2}{3}.\)  
D. \[\frac{{2\pi }}{3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(d\) qua \(S\) và song song với \(BC.\)  
B. \(d\) qua \(S\) và song song với \(DC.\)
C. \(d\) qua \(S\) và song song với \(AB.\)
D. \(d\) qua \(S\) và song song với \(BD.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\cos \alpha = \frac{1}{{13}}\).     
B. \(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\).   
C. \(\cos \alpha = - \frac{5}{{13}}\).    
D. \(\cos \alpha = - \frac{1}{{13}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP