Câu hỏi:

25/11/2025 170 Lưu

Cho tứ diện \(ABCD\) có tất cả các cạnh bằng \(4\), \(I\) là trung điểm của \(AC\), \(J\) là một điểm trên cạnh \(AD\) sao cho \(AJ = 2JD\). \(\left( P \right)\) là mặt phẳng chứa \(IJ\) và song song với \(AB\). Tính diện tích của hình tạo bởi các giao tuyến của tứ diện với mặt phẳng \(\left( P \right)\).

A. \[\frac{{\sqrt {51} }}{3}\].                   
B. \[\frac{{\sqrt {31} }}{3}\].                        
C. \[\frac{{5\sqrt {51} }}{9}\].                      
D. \[\frac{{5\sqrt {51} }}{{144}}\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Chọn C Diện tích hình thang cân \(IJM (ảnh 1)

Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \(IJ\) và song song với \(AB\)

Suy ra \(\left( P \right)\) cắt \(BD,BC\) lần lượt tại \(M,N\) sao cho

 \(IN{\rm{ // }}AB{\rm{ // }}JM\).

Thiết diện tạo bởi mặt phẳng \(\left( P \right)\) và tứ diện \(ABCD\) là tứ giác \(IJMN\).

Nhận xét: tứ giác \(IJMN\) là hình thang cân có 2 đáy \(IN{\rm{ //  }}JM\) và

\(IN = \frac{1}{2}AB = 2;{\rm{ }}JM = \frac{1}{3}AB = \frac{4}{3}\).

\(IJ = MN = \sqrt {B{M^2} + B{N^2} - 2BM.BN.\cos {{60}^0}}  = \frac{{2\sqrt {13} }}{3}\).

Ta có \[JH\] là đường cao của hình thang cân \(IJMN \Rightarrow JH = \sqrt {I{J^2} - I{H^2}}  = \sqrt {{{\left( {\frac{{14}}{3}} \right)}^2} - {{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}}  = \frac{{\sqrt {51} }}{3}\)

Diện tích hình thang cân \(IJMN\): \({S_{IJMN}} = \frac{1}{2}\left( {JM + IN} \right)JH = \frac{{5\sqrt {51} }}{9}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn B

\[h\left( t \right) = 5 \Leftrightarrow 5\sin \left( {\frac{\pi }{5}t} \right) = 5 \Leftrightarrow \sin \left( {\frac{\pi }{5}t} \right) = 1 \Leftrightarrow \frac{\pi }{5}t = \frac{\pi }{2} + k2\pi  \Leftrightarrow t = \frac{5}{2} + 10k,k \in \mathbb{Z}\].

Vậy 2 lần sóng đạt đỉnh cách nhau khoảng thời gian là \[\left( {\frac{5}{2} + 10.1} \right) - \left( {\frac{5}{2} + 10.0} \right) = 10\] giây.

Câu 2

A. Đường thẳng \(d\) qua \(A\) song song với \(BM\).
B. Đường thẳng \(d\) qua \(M\) song song với \(CD\).
C. Đường thẳng \(d\) trùng với \(MA\).
D. Đường thẳng \(d\) trùng với \(AN\) với \[N \in SD:MN//AB\]

Lời giải

Chọn D

\( \Rightarrow \) Đường thẳng \(d\) (ảnh 1)

Ta có \(M \in (\alpha ) \cap (SCD)\).

Hai mặt phẳng \((\alpha )\) và \((SCD)\) lần lượt chứa 2 đường thẳng \(AB\) và \(CD\) song song.

Suy ra \((\alpha ) \cap (SCD) = l\) với \(l\) đi qua \(M\) và \(l{\rm{ // }}AB{\rm{ // }}CD\).

Trong mặt phẳng \((SCD):l \cap SD = N\).

\( \Rightarrow (\alpha ) \cap (SAD) = AN\)

\( \Rightarrow \) Đường thẳng \(d\) trùng với \(AN\) với \[N \in SD:MN//AB\].

Câu 3

A. \({x_1} = - 1,q = - 3\)hoặc \({x_1} = 1,q = 3.\)                             
B. \({x_1} = - 1,q = 3\) hoặc \({x_1} = 1,q = - 3.\)
C. \({x_1} = 3,q = - 1\) hoặc \({x_1} = - 3,q = 1.\)                            
D. \({x_1} = 3,q = 1\) hoặc \({x_1} = - 3,q = - 1.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(2\).                      
B. \(4\).                    
C. \(6\).                           
D. \(8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(2.\)                      
B. \(5.\)                    
C. \(3.\)                          
D. \(1.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\alpha = 30^\circ .\)                           
B. \(\alpha = 60^\circ .\)              
C. \(\alpha = 150^\circ .\)                               
D. \(\alpha = 120^\circ .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP