Phương trình \[2\sin x = 1\] có bao nhiêu nghiệm trên \[\left[ { - \pi ;\pi } \right]\]?
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn C
Ta có \[2\sin x = 1 \Leftrightarrow \sin x = \frac{1}{2}\]\[ \Leftrightarrow \sin x = sin\left( {\frac{\pi }{6}} \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\]
Xét \[ - \pi \le \frac{\pi }{6} + k2\pi \le \pi \Leftrightarrow - 1 \le \frac{1}{6} + 2k \le 1 \Leftrightarrow \frac{{ - 7}}{{12}} \le k \le \frac{5}{{12}}\].
Mà \(k \in Z \Rightarrow k = 0\)nên \(x = \frac{\pi }{6}\)thỏa mãn .
Xét \(k \in Z \Rightarrow k = 0\)\[ - \pi \le \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \le \pi \Leftrightarrow - 1 \le \frac{5}{6} + 2k \le 1 \Leftrightarrow \frac{{ - 11}}{{12}} \le k \le \frac{1}{{12}}\]
Mà \(k \in Z \Rightarrow k = 0\)nên \(x = \frac{{5\pi }}{6}\)thỏa mãn.
Vậy phương trình \[2\sin x = 1\] có \(2\)nghiệm trên \[\left[ { - \pi ;\pi } \right]\].
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Chọn D
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả \(5\)nhóm.
Câu 2
Lời giải
Chọn B
Hàm số \(y = \sin 3x\)tuần hoàn với chu kì \[T = \frac{{2\pi }}{3}.\]
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối thu được kết quả sau:
|
Thời gian |
\(\left[ {4;\;5} \right)\) |
\(\left[ {5;\;6} \right)\) |
\(\left[ {6;\;7} \right)\) |
\(\left[ {7;\;8} \right)\) |
\(\left[ {8;\;9} \right)\) |
|
Số học sinh |
\(10\) |
\(18\) |
\(23\) |
\(20\) |
\(15\) |
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.