PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cho \[\tan \alpha = 2\] và \[0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.\]Tính:
a) \[\sin \alpha ,\cos \alpha ,\cot \alpha .\]
b) \[\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{3}} \right).\]
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cho \[\tan \alpha = 2\] và \[0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.\]Tính:
a) \[\sin \alpha ,\cos \alpha ,\cot \alpha .\]
b) \[\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{3}} \right).\]
Quảng cáo
Trả lời:
a) \[\cot \alpha = \frac{1}{{\tan \alpha }} = \frac{1}{2}.\]
\[1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }} \Rightarrow {\cos ^2}\alpha = \frac{1}{{1 + {{\tan }^2}\alpha }} = \frac{1}{{1 + {2^2}}} = \frac{1}{5}.\]
\[ \Rightarrow \cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 5 }}\] hoặc \[\cos \alpha = - \frac{1}{{\sqrt 5 }}\].
Vì \[0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\] nên điểm biểu diễn của góc \[\alpha \] trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ nhất, do đó \[\cos \alpha > 0.\] Suy ra \[\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 5 }}.\]
\[\sin \alpha = \tan \alpha .\cos \alpha = 2.\frac{1}{{\sqrt 5 }} = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}.\]
b) \[\tan \left( {\alpha - \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{\tan \alpha - \tan \frac{\pi }{3}}}{{1 + \tan \alpha .\tan \frac{\pi }{3}}} = \frac{{2 - \sqrt 3 }}{{1 + 2\sqrt 3 }} = \frac{{ - 8 + 5\sqrt 3 }}{{11}}.\]
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\sqrt {x + 4} - 2}}{x}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\left( {x + 4} \right) - {2^2}}}{{x\left( {\sqrt {x + 4} + 2} \right)}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{x}{{x\left( {\sqrt {x + 4} + 2} \right)}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt {x + 4} + 2}} = \frac{1}{4}\).
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {mx + m + \frac{1}{4}} \right) = m + \frac{1}{4}\).
Hàm số đã cho có giới hạn tại \(x = 0\) khi và chỉ khi \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right)\)
\( \Rightarrow F = \left( { - \frac{5}{2}; - 2;0} \right)\).
Câu 2
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.