Câu hỏi:

27/11/2025 45 Lưu

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Cho \[\tan \alpha = 2\]\[0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.\]Tính:

a) \[\sin \alpha ,\cos \alpha ,\cot \alpha .\]

b) \[\cos \left( {\alpha  - \frac{\pi }{3}} \right).\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \[\cot \alpha  = \frac{1}{{\tan \alpha }} = \frac{1}{2}.\]

\[1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }} \Rightarrow {\cos ^2}\alpha  = \frac{1}{{1 + {{\tan }^2}\alpha }} = \frac{1}{{1 + {2^2}}} = \frac{1}{5}.\]

\[ \Rightarrow \cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 5 }}\] hoặc \[\cos \alpha  =  - \frac{1}{{\sqrt 5 }}\].

Vì \[0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\] nên điểm biểu diễn của góc \[\alpha \] trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ nhất, do đó \[\cos \alpha  > 0.\] Suy ra \[\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 5 }}.\]

\[\sin \alpha  = \tan \alpha .\cos \alpha  = 2.\frac{1}{{\sqrt 5 }} = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}.\]   

b) \[\tan \left( {\alpha  - \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{\tan \alpha  - \tan \frac{\pi }{3}}}{{1 + \tan \alpha .\tan \frac{\pi }{3}}} = \frac{{2 - \sqrt 3 }}{{1 + 2\sqrt 3 }} = \frac{{ - 8 + 5\sqrt 3 }}{{11}}.\]  

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\sqrt {x + 4}  - 2}}{x}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\left( {x + 4} \right) - {2^2}}}{{x\left( {\sqrt {x + 4}  + 2} \right)}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{x}{{x\left( {\sqrt {x + 4}  + 2} \right)}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt {x + 4}  + 2}} = \frac{1}{4}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {mx + m + \frac{1}{4}} \right) = m + \frac{1}{4}\).

Hàm số đã cho có giới hạn tại \(x = 0\) khi và chỉ khi \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right)\)

\( \Rightarrow F = \left( { - \frac{5}{2}; - 2;0} \right)\).

Câu 2

A. \[{S_n} = \frac{5}{4}.\]                        
B. \[{S_n} = \frac{6}{5}.\]             
C. \[{S_n} = \frac{4}{5}.\]             
D. \[{S_n} = \frac{5}{6}.\]

Lời giải

Chọn D

Câu 3

A. 5.                           
B. 2.                         
C. \[ - 6.\]                             
D. 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[{u_1} = 16.\]      
B. \[{u_1} = - 16.\] 
C. \({u_1} = \frac{1}{{16}}\).        
D. \({u_1} = - \frac{1}{{16}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\]chỉ bị chặn trên.                           
B. Dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] chỉ bị chặn dưới.
C. Dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\]bị chặn.                                                          
D. Dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] không bị chặn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - 2.\]                  
B. \[ - \frac{1}{2}.\] 
C. \[ - \frac{1}{2}.\]             
D. \[2.\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\lim ({u_n} + 2{v_n}) = 14.\)                                                           
B. \(\lim ({u_n} + 2{v_n}) = 10.\)
C. \(\lim ({u_n} + 2{v_n}) = 11.\)                                                           
D. \(\lim ({u_n} + 2{v_n}) = 7.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP