Câu hỏi:

01/12/2025 2 Lưu

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của \(35\) cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số liệu sau:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số liệu sau (ảnh 1)

Tính chiều cao trung bình của \(35\) cây bạch đàn trên.

A. \(7,704\,\left( m \right)\).     
B. \(7,5\,\left( m \right)\).                               
C. \(7,407\,\left( m \right)\).          
D. \(4,707\,\left( m \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Ta có bảng thống kê chiều cau theo giá trị đại diện

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số liệu sau (ảnh 2)

Số trung bình của mẫu số liệu trên xấp xỉ bằng: \(\frac{{6,75.6 + 7,25.15 + 6,75.11 + 8,25.3}}{{35}} \approx 7,407\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\left( {{u_n}} \right):\,\)\(1\); \(3\); \(6\); \(10\); \(15\); \( \ldots \).           
B. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)       
C. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)         
D. \(\left( {{u_n}} \right):\,\)\( - 1\); \(1\); \( - 1\); \(1\); \( - 1\); \( \ldots \).

Lời giải

Chọn C

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\) là một cấp số cộng có công sai \(d = 2\).

Câu 2

A. \[A = \frac{{16}}{3}\].             
B. \[A = \frac{2}{3}\].  
C. \[A = \frac{4}{3}\].  
D. \[A = \frac{8}{3}\].

Lời giải

Chọn D

Ta có

Cho sin 2alpha  =3/4 Tính giá trị biểu thức A = tan alpha  + cot alpha (ảnh 1)

Câu 3

A. \(0.\)                                         
B. \(1.\)                        
C. Không tồn tại.         
D. \[ - 1.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left( { - 5;3} \right)\).         
B. \[\left( { - 1; + \infty } \right)\].                 
C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\).     
D. \(\left( { - 3;2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\).
B. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\) và song song với đường thẳng\(AD.\)
C. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\) và song song với đường thẳng\(AB.\)
D. Đường thẳng \(d\)song song với đường thẳng\(AB.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( {SAD} \right)\).        
B. \(\left( {SCD} \right)\).                              
C. \(\left( {SBC} \right)\).              
D. \(\left( {SAB} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(x = 0\)                                   
B. \(x = 1\)                   
C. \(x = - 1\)               
D. \(x = 2\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP