Câu hỏi:

02/12/2025 24 Lưu

Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận \(mp\left( \alpha \right)\parallel mp\left( \beta \right)?\)

A. \(\left( \alpha \right)\) chứa hai đường thẳng cắt nhau và không song song với \(\left( \beta \right).\)
B. \(\left( \alpha \right)\) chứa hai đường thẳng cùng song song với \(\left( \beta \right).\)
C. \(\left( \alpha \right)\) chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. \(\left( \alpha \right)\) chứa hai đường thẳng cắt nhau và cùng song song với \(\left( \beta \right).\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{ - {x^2} + 16}}{{x - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{ - (x - 4)(4 + x)}}{{x - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 4} - (4 + x) = - 8\]

Lời giải

Gọi un là diện tích hai tam giác được tô màu ở lần thực hiện thứ n.

Hai tam giác được tạo thành là các tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông bằng \(\frac{1}{2}\) độ dài của hình vuông trước mỗi lần chia.

Ở lần 1 thì độ dài cạnh tam giác vuông cân là \(8\) nên \({u_1} = 2.\frac{1}{2}{\left( 8 \right)^2} = 64\) và độ dài cạnh hình vuông sau đó là \(\sqrt {{{\left( 8 \right)}^2} + {{\left( 8 \right)}^2}} = 8\sqrt 2 \) (sử dụng định lí Pythagore).

Ở lần 2 thì độ dài cạnh tam giác là \(\frac{{8\sqrt 2 }}{2} = 4\sqrt 2 \)nên \({u_2} = 2.\frac{1}{2}{\left( {4\sqrt 2 } \right)^2} = 32\)

Cứ tiếp tục như vậy, ta được dãy số (un) là cấp số nhân với \({u_1} = 64\)và công bội \(q = \frac{1}{2}\)

Vậy tổng diện tích sau năm lần thực hiện là \({S_5} = \frac{{{u_1}(1 - {q^5})}}{{1 - q}} = \frac{{64\left( {1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^5}} \right)}}{{1 - \frac{1}{2}}} = 124(c{m^2})\)

Câu 3

A. \( + \infty \).    
B. \( - \infty \).  
C. 2 .       
D. 0 .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[MN//\left( {SAC} \right)\]
B. \[MN//\left( {SCD} \right)\].  
C. \[MN//\left( {SAB} \right)\].    
D. \[MN//\left( {SBD} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 3 .       
B. 2 .    
C. -2 .          
D. \( + \infty \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP