Câu hỏi:

02/12/2025 154 Lưu

Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian(phút)

\(\left[ {0;20} \right)\)

\(\left[ {20;40} \right)\)

\(\left[ {40;60} \right)\)

\(\left[ {60;80} \right)\)

\(\left[ {80;100} \right)\)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Số học sinh của nhóm \([20;40)\)là:

A. 10.    
B. 9.        
C. 6.      
D. 12.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{ - {x^2} + 16}}{{x - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{ - (x - 4)(4 + x)}}{{x - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 4} - (4 + x) = - 8\]

Lời giải

Gọi un là diện tích hai tam giác được tô màu ở lần thực hiện thứ n.

Hai tam giác được tạo thành là các tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông bằng \(\frac{1}{2}\) độ dài của hình vuông trước mỗi lần chia.

Ở lần 1 thì độ dài cạnh tam giác vuông cân là \(8\) nên \({u_1} = 2.\frac{1}{2}{\left( 8 \right)^2} = 64\) và độ dài cạnh hình vuông sau đó là \(\sqrt {{{\left( 8 \right)}^2} + {{\left( 8 \right)}^2}} = 8\sqrt 2 \) (sử dụng định lí Pythagore).

Ở lần 2 thì độ dài cạnh tam giác là \(\frac{{8\sqrt 2 }}{2} = 4\sqrt 2 \)nên \({u_2} = 2.\frac{1}{2}{\left( {4\sqrt 2 } \right)^2} = 32\)

Cứ tiếp tục như vậy, ta được dãy số (un) là cấp số nhân với \({u_1} = 64\)và công bội \(q = \frac{1}{2}\)

Vậy tổng diện tích sau năm lần thực hiện là \({S_5} = \frac{{{u_1}(1 - {q^5})}}{{1 - q}} = \frac{{64\left( {1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^5}} \right)}}{{1 - \frac{1}{2}}} = 124(c{m^2})\)

Câu 3

A. \( + \infty \).    
B. \( - \infty \).  
C. 2 .       
D. 0 .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[MN//\left( {SAC} \right)\]
B. \[MN//\left( {SCD} \right)\].  
C. \[MN//\left( {SAB} \right)\].    
D. \[MN//\left( {SBD} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 3 .       
B. 2 .    
C. -2 .          
D. \( + \infty \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP