Câu hỏi:

02/12/2025 24 Lưu

Cho biết \(f\left( x \right) = x + 2\)\(g\left( x \right) = 3{x^2}\). Hãy tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {\mkern 1mu} \left[ {3f\left( x \right) - 4g\left( x \right)} \right].\)

A. \(I = - 3.\)      
B. \(I = 2.\)    
C. \(I = 3.\)
D. \(I = - 4.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Ta có: \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {\mkern 1mu} \left[ {3f\left( x \right) - 4g\left( x \right)} \right] = 3\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) - 4\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g(x) = 3.3 - 4.3 = - 3\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{ - {x^2} + 16}}{{x - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{ - (x - 4)(4 + x)}}{{x - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 4} - (4 + x) = - 8\]

Lời giải

Gọi un là diện tích hai tam giác được tô màu ở lần thực hiện thứ n.

Hai tam giác được tạo thành là các tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông bằng \(\frac{1}{2}\) độ dài của hình vuông trước mỗi lần chia.

Ở lần 1 thì độ dài cạnh tam giác vuông cân là \(8\) nên \({u_1} = 2.\frac{1}{2}{\left( 8 \right)^2} = 64\) và độ dài cạnh hình vuông sau đó là \(\sqrt {{{\left( 8 \right)}^2} + {{\left( 8 \right)}^2}} = 8\sqrt 2 \) (sử dụng định lí Pythagore).

Ở lần 2 thì độ dài cạnh tam giác là \(\frac{{8\sqrt 2 }}{2} = 4\sqrt 2 \)nên \({u_2} = 2.\frac{1}{2}{\left( {4\sqrt 2 } \right)^2} = 32\)

Cứ tiếp tục như vậy, ta được dãy số (un) là cấp số nhân với \({u_1} = 64\)và công bội \(q = \frac{1}{2}\)

Vậy tổng diện tích sau năm lần thực hiện là \({S_5} = \frac{{{u_1}(1 - {q^5})}}{{1 - q}} = \frac{{64\left( {1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^5}} \right)}}{{1 - \frac{1}{2}}} = 124(c{m^2})\)

Câu 3

A. \( + \infty \).    
B. \( - \infty \).  
C. 2 .       
D. 0 .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[MN//\left( {SAC} \right)\]
B. \[MN//\left( {SCD} \right)\].  
C. \[MN//\left( {SAB} \right)\].    
D. \[MN//\left( {SBD} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 3 .       
B. 2 .    
C. -2 .          
D. \( + \infty \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP