A: I need a little butter. - ____________
Quảng cáo
Trả lời:
D
I need a little butter. (Mình cần một ít bơ.) – ____________
A. How do you feel? (Bạn cảm thấy thế nào?)
B. I have a headache. (Mình bị đau đầu.)
C. You shouldn’t eat it. (Bạn không nên ăn nó.)
D. OK, I’ll bring some. (Được rồi, mình sẽ mang một ít.)
Chọn D.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
They eat rice, meat, and soup for dinner.
Cấu trúc: S + V + O + (for + bữa ăn)
Chủ ngữ (S): They
Động từ (V): eat
Tân ngữ (O): rice, meat, and soup
Thời gian: for dinner
→ They eat rice, meat, and soup for dinner.
Dịch: Họ ăn cơm, thịt và canh vào bữa tối.
Câu 2
Lời giải
B
Will you bring hamburgers? (Bạn sẽ mang bánh mì kẹp thịt chứ?) – ____________
A. No, I didn’t. (Không, mình đã không.)
B. Yes, I will. (Vâng, mình sẽ mang.)
C. I’m fine. (Mình ổn.)
D. Let’s make soup. (Hãy nấu súp đi.)
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.