Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

A. car: xe hơi

B. bus: xe buýt

Nội dung nghe: Boy: I go to school by bus.

Dịch: Cậu bé: Tôi đi học bằng xe buýt.

Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Task 5. Listen and circle.

A. Task 5. Listen and circle. (ảnh 1)
B. Task 5. Listen and circle. (ảnh 2)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

A. seesaw: bập bênh

B. goal: khung thành

Nội dung nghe: Boy: Where’s the ball?

Girl: It’s under the seesaw.

Dịch: Cậu bé: Quả bóng đâu rồi?

Cô bé: Nó ở dưới cái bập bênh.

Chọn A.

Câu 3:

Task 5. Listen and circle.

A. Task 5. Listen and circle. (ảnh 1)
B. Task 5. Listen and circle. (ảnh 2)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

A. bedroom: phòng ngủ

B. kitchen: phòng bếp

Nội dung nghe: Girl: Is Dad in the kitchen?

Boy: No, he isn’t. He’s in the bedroom.

Dịch: Cô bé: Bố có ở trong bếp không?

Cậu bé: Không, bố không ở trong bếp. Bố đang ở trong phòng ngủ.

Chọn A.

Câu 4:

Task 5. Listen and circle.

A. Task 5. Listen and circle. (ảnh 1)
B. Task 5. Listen and circle. (ảnh 2)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

A. dining room: phòng ăn

B. living room: phòng khách

Nội dung nghe: Boy: Where’s Sally?

Woman: She’s in the living room.

Dịch: Cậu bé: Sally đâu rồi?

Cô bé: Cô bé đang ở trong phòng khách.

Câu 5:

Task 5. Listen and circle.

A. Task 5. Listen and circle. (ảnh 1)
B. Task 5. Listen and circle. (ảnh 2)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

A. TV: tivi

B. computer: máy vi tính

Nội dung nghe: Man: What’s this?

Girl: It’s a computer.

Dịch: Người đàn ông: Đây là cái gì?

Cô bé: Đó là máy tính.

Chọn B.

Câu 6:

Task 5. Listen and circle.

A. Task 5. Listen and circle. (ảnh 1)
B. Task 5. Listen and circle. (ảnh 2)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Nội dung nghe: Woman: Be kind to the ducks.

Boy: Yes, OK.

Dịch: Người phụ nữ: Hãy đối xử tốt với những chú vịt.

Cậu bé: Vâng, được ạ.

Chọn A.

 

Nội dung bài nghe:

1. Boy: I go to school by bus.

2. Boy: Where’s the ball?

Girl: It’s under the seesaw.

3. Girl: Is Dad in the kitchen?

Boy: No, he isn’t. He’s in the bedroom.

4. Boy: Where’s Sally?

Woman: She’s in the living room.

5. Man: What’s this?

Girl: It’s a computer.

6. Woman: Be kind to the ducks.

Boy: Yes, OK.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Task 4. Listen and match.

Task 4. Listen and match.  (ảnh 1)

Lời giải

bathroom

Nội dung nghe: Boy: Where’s Dad? Is he in the bedroom?

Girl: No, he isn’t. He’s in the bathroom.

Dịch: Cậu bé: Bố đâu rồi? Bố có ở trong phòng ngủ không?

Cô bé: Không. Bố ở trong phòng tắm.

Học sinh nối bố với phòng tắm.

Câu 2

Lời giải

u

umbrella: cái cô

Câu 3

Task 2. Listen, circle and color.

Task 2. Listen, circle and color. (ảnh 1)

A. brown 
B. orange

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Task 3. Listen, count, and check ().

A. Task 3. Listen, count, and check (✔). (ảnh 1)
B. Task 3. Listen, count, and check (✔). (ảnh 2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP