Câu hỏi:

03/12/2025 10 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SB,SD;\) \(K\) là giao điểm của mặt phẳng \((AMN)\) và đường thẳng \(SC.\) Tỉ số \(\frac{{SK}}{{SC}}\) bằng

A. \(\frac{1}{2}.\)       
B. \(\frac{1}{3}.\)         
C. \(\frac{1}{4}.\)    
D. \(\frac{2}{3}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (ảnh 1)

Gọi \(O\) là giao điểm hai đường chéo hình bình hành \(ABCD\)

Trong mặt phẳng\[\left( {SBD} \right)\], \[SO\]cắt \[MN\]tại \[J.\]

Trong mặt phẳng\[\left( {SAC} \right)\], \(AJ\) cắt\[SC\] tại\(K\) 

\(J\) thuộc \[MN\] nên \(J\) thuộc mặt phẳng \[\left( {AMN} \right)\]và do đó \(K\)là giao điểm của \[\left( {AMN} \right)\]và đường thẳng\[SC\].

Tam giác \[SBD\]\[M,{\rm{ }}N\]lần lượt là trung điểm của các cạnh \[SB,{\rm{ }}SD\]nên \[MN\]là đường trung bình của tam giác \[SBD\], suy ra \[MN{\rm{ }}//{\rm{ }}BD\] hay\[NJ{\rm{ }}//{\rm{ }}DO\].

Xét tam giác \[SDO\]\[NJ{\rm{ }}//{\rm{ }}DO\]và N là trung điểm của SD nên suy ra J là trung điểm của\[SO\].

Trong mặt phẳng \[\left( {SAC} \right),\]từ O kẻ OE song song với AK (E thuộc SC).

Xét tam giác \[SOE\]\[JK{\rm{ }}//{\rm{ }}OE\] (do\[AK{\rm{ }}//{\rm{ }}OE\]), theo định lí Thalés ta có: \(\frac{{SK}}{{SE}} = \frac{{SJ}}{{SO}} = \frac{1}{2}\)

Do đó, K là trung điểm của SE.

Xét tam giác \[CAK\]\[OE{\rm{ }}//{\rm{ }}AK\], theo định lí Thalés ta có: \(\frac{{CE}}{{CK}} = \frac{{CO}}{{CA}} = \frac{1}{2}\)

Do đó, E là trung điểm của CK.

Vậy\[SK = KE = CE\], suy ra  \(\frac{{SK}}{{SC}} = \frac{1}{3}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. \(\frac{1}{4}\).        
B. \(\frac{1}{3}\).     
C. 1.  
 D. 2.

Lời giải

Chọn A

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{2^n} + {5^n}}}{{{{3.2}^n} + {{4.5}^n}}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{{\left( {\frac{2}{5}} \right)}^n} + 1}}{{3.{{\left( {\frac{2}{5}} \right)}^n} + 4}} = \frac{1}{4}\]

Câu 3

A. Mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).        
B. Mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\).   
C. Mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\).      

D. Mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Phương trình  có nghiệm trong khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
B. Phương trình  có nghiệm trong khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).
C. Phương trình  có một nghiệm trong khoảng \(\left( { - 2;1} \right)\).
D. Phương trình  có ít nhất một nghiệm trong khoảng \(\left( {0;2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = c{\rm{ }}({u_n} = c\) là hằng số). 
B. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{n} = 0\).
C. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^k}}} = 0\left( {k > 1} \right)\]    
D. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {q^n} = 0\left( {\left| q \right| > 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.  \( - 6\).           
B.  \(\frac{1}{3}.\)   
C. \(3\).    
D. \(6\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP