Câu hỏi:

03/12/2025 12 Lưu

Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần (đơn vị: giờ) của một số học sinh ta thu được kết quả sau:

Thời gian (giờ)

\(\left[ {0;5} \right)\)

\[\left[ {5;10} \right)\]

\(\left[ {10;15} \right)\)

\(\left[ {15;20} \right)\)

\(\left[ {20;25} \right)\)

Số học sinh

6

16

4

2

2

Tính thời gian xem tivi trung bình của các bạn học sinh?

A. \(8,4375\).      
B. \(20,2\).   
C. \(5,75\). 
D. \(8,83\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau:

Thời gian (giờ)

2,5

7,5

12,5

17,5

22,5

Số học sinh

8

16

4

2

2

Tổng số học sinh là \(n = 8 + 16 + 4 + 2 + 2 = 32\).

Thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các học sinh là

\(\bar x = \frac{{8 \cdot 2,5 + 16 \cdot 7,5 + 4 \cdot 12,5 + 2 \cdot 17,5 + 2 \cdot 22,5}}{{32}} = 8,4375\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. \(\frac{1}{4}\).        
B. \(\frac{1}{3}\).     
C. 1.  
 D. 2.

Lời giải

Chọn A

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{2^n} + {5^n}}}{{{{3.2}^n} + {{4.5}^n}}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{{\left( {\frac{2}{5}} \right)}^n} + 1}}{{3.{{\left( {\frac{2}{5}} \right)}^n} + 4}} = \frac{1}{4}\]

Câu 3

A. Mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).        
B. Mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\).   
C. Mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\).      

D. Mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Phương trình  có nghiệm trong khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
B. Phương trình  có nghiệm trong khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).
C. Phương trình  có một nghiệm trong khoảng \(\left( { - 2;1} \right)\).
D. Phương trình  có ít nhất một nghiệm trong khoảng \(\left( {0;2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = c{\rm{ }}({u_n} = c\) là hằng số). 
B. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{n} = 0\).
C. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^k}}} = 0\left( {k > 1} \right)\]    
D. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {q^n} = 0\left( {\left| q \right| > 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.  \( - 6\).           
B.  \(\frac{1}{3}.\)   
C. \(3\).    
D. \(6\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP