Câu hỏi:

03/12/2025 11 Lưu

Tính các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{4{x^2} - 2x + 1}}{{ - 2 + x + 2{x^2}}}\)                         b) . Tính các giới hạn sau: (ảnh 1)

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a)    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{4{x^2} - 2x + 1}}{{ - 2 + x + 2{x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{4 - \frac{2}{x} + \frac{1}{{{x^2}}}}}{{ - \frac{2}{{{x^2}}} + \frac{1}{x} + 2}} = \frac{4}{2} = 2.\)

b) . Tính các giới hạn sau: (ảnh 2)

               \[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + 3 - 4}}{{(x - 1)\left( {\sqrt {x + 3} + 2} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - 1}}{{(x - 1)\left( {\sqrt {x + 3} + 2} \right)}}\end{array}\]

              \[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{1}{{\sqrt {x + 3} + 2}} = \frac{1}{4}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. \(\frac{1}{4}\).        
B. \(\frac{1}{3}\).     
C. 1.  
 D. 2.

Lời giải

Chọn A

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{2^n} + {5^n}}}{{{{3.2}^n} + {{4.5}^n}}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{{\left( {\frac{2}{5}} \right)}^n} + 1}}{{3.{{\left( {\frac{2}{5}} \right)}^n} + 4}} = \frac{1}{4}\]

Câu 3

A. Mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).        
B. Mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\).   
C. Mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\).      

D. Mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Phương trình  có nghiệm trong khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
B. Phương trình  có nghiệm trong khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).
C. Phương trình  có một nghiệm trong khoảng \(\left( { - 2;1} \right)\).
D. Phương trình  có ít nhất một nghiệm trong khoảng \(\left( {0;2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = c{\rm{ }}({u_n} = c\) là hằng số). 
B. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{n} = 0\).
C. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^k}}} = 0\left( {k > 1} \right)\]    
D. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {q^n} = 0\left( {\left| q \right| > 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.  \( - 6\).           
B.  \(\frac{1}{3}.\)   
C. \(3\).    
D. \(6\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP