Câu hỏi:

03/12/2025 11 Lưu

Biết \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {4{x^2} + 1} - x}}{{5x}} = \frac{a}{b}\], trong đó \(a\), \[I = \int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int {{{\tan }^5}x{\rm{d}}x = } } \int {\frac{{{{\sin }^5}x}}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^5}x}}{\rm{d}}x} \] là các số nguyên và phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính giá trị biểu thức \(P = a + b\).

A. \(P = 5\).    
B. \(P = 6\).   
C. \(P = 2\).   
D. \(P = 0\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Ta có \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {4{x^2} + 1} - x}}{{5x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - x\sqrt {4 + \frac{1}{{{x^2}}}} - x}}{{5x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - \sqrt {4 + \frac{1}{{{x^2}}}} - 1}}{5} = \frac{{ - 3}}{5}\].

Suy ra \(a = - 3;b = 5 \Rightarrow P = a + b = 2\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Điểm \[K\] (với \[O\] là trung điểm của \[BD\]\[K = SO \cap AI\]).
B. Điểm \[I\].
C. Điểm \[N\] (với \[O\] là giao điểm của \[AC\]\[BD\], \[N\] là trung điểm của \[SO\]).
D. Điểm \[M\] (với \[O\] là giao điểm của \[AC\]\[BD\], \[M\] là giao điểm \[SO\]\[AI\]).

Lời giải

Chọn D

Cho hình chóp S.ABCD có I là trung điểm của SC, giao điểm của AI và SBD là (ảnh 1)

Gọi \[O\] là giao điểm của \[AC\]\[BD\], \[M\] là giao điểm \[SO\]\[AI\].

Ta có \(M = AI \cap \left( {SBD} \right)\).

Lời giải

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6 (ảnh 1)

a. Ta có \[\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{2}{3}\], \[\frac{{SN}}{{SB}} = \frac{2}{3}.\]\[ \Rightarrow \]\[MN\]//\[AB\]\[ \Rightarrow MN//\left( {ABCD} \right).\]

b. Ta có \[\left( \alpha \right)\parallel AB\]\[BC\] suy ra \[\left( \alpha \right)\parallel \left( {ABCD} \right).\]

Giả sử \[\left( \alpha \right)\] cắt các mặt bên \[\left( {SAB} \right),\,\,\left( {SBC} \right),\,\,\left( {SCD} \right),\,\,\left( {SDA} \right)\] lần lượt tại các điểm M, \[N,\,\,P,\,\,Q\] với \[N \in SB,\,\,P \in SC,\,\,Q \in SD\,\]suy ra \[\left( \alpha \right) \equiv \left( {MNPQ} \right)\,.\]

Khi đó \[MN\]//\[AB\]\[ \Rightarrow \,\,\,\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{{MN}}{{AB}} = \frac{2}{3}\,.\]

Tương tự, ta có được \[\frac{{NP}}{{BC}} = \frac{{PQ}}{{CD}} = \frac{{QM}}{{DA}} = \frac{2}{3}\]\[MNPQ\] là hình vuông.

Suy ra \[{S_{MNPQ}} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}{S_{ABCD}} = \frac{4}{9}{S_{ABCD}} = \frac{4}{9}.6.6 = 16.\]

Câu 3

A. \({M_o} = \frac{{718}}{{39}}\).       
B. \({M_o} = \frac{{758}}{{39}}\).    
C. \({M_o} = \frac{{578}}{{39}}\). 
D. \({M_o} = \frac{{740}}{{39}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \( - \infty \).    
B. \(1\).   
C. \( - \frac{2}{3}\). 
D. \( + \infty \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left[ {7;{\rm{ }}9} \right)\]. 
B. \[\left[ {9;{\rm{ }}11} \right)\].        
C. \[\left[ {11;{\rm{ }}13} \right)\].
D. \[\left[ {13;{\rm{ }}15} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP