Câu hỏi:

05/12/2025 7 Lưu

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau.
B. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
C. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mặt phẳng \(\left( \beta \right)\).
D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( \beta \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Mệnh đề đúng là “Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mặt phẳng \(\left( \beta \right)\)”.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{x - 3}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {x + 3} \right)\)\( = 6\).

a. Tính Lim {x^2} - 9 / x - 3 (ảnh 1)

Câu 2

A. \(d = - 2\).  
B. \(d = 2\).          
C. \(d = 3\).
D. \(d = 1\).

Lời giải

Chọn A

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_2} = 1\end{array} \right.\) nên công sai của cấp số cộng là \(d = {u_2} - {u_1} = - 2\).

Câu 3

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).            
B. \[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].
C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                                                                       
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Dãy số giảm.       
B. Dãy số vừa tăng vừa giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm.               
D. Dãy số tăng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}.\)         
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\;k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)        
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)       
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\;k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \( - \infty .\) 
B. \(\frac{2}{3}.\)        
C. \(\frac{1}{3}.\)   
D. \( + \infty .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Dãy số không tăng, không giảm.         
B. Dãy số vừa tăng vừa giảm.
C. Dãy số tăng.          
D. Dãy số giảm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP