Câu hỏi:

05/12/2025 7 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABC\). Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SB,\,SC\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(MN\,{\rm{//}}\,(SAC)\).    
B. \(MN\,{\rm{//}}\,(SBC)\).  
C. \(MN\,{\rm{//}}\,(SAB)\). 
D. \(MN\,{\rm{//}}(ABC)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,SC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng (ảnh 1)

\(MN\) là đường trung bình của tam giác \(SBC\) nên \(MN\parallel BC\)\(BC \subset \left( {ABC} \right)\)\(MN \not\subset \left( {ABC} \right)\) nên \(MN\parallel \left( {ABC} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{x - 3}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {x + 3} \right)\)\( = 6\).

a. Tính Lim {x^2} - 9 / x - 3 (ảnh 1)

Câu 2

A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Lời giải

Chọn C

P Hai đường thẳng không song song thì có thể cắt nhau.

P Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì có thể trùng nhau.

P Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

P Hai đường thẳng không có điểm chung thì có thể song song.

Câu 3

A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau.
B. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
C. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mặt phẳng \(\left( \beta \right)\).
D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( \beta \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(d = - 2\).  
B. \(d = 2\).          
C. \(d = 3\).
D. \(d = 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).            
B. \[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].
C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                                                                       
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Dãy số giảm.       
B. Dãy số vừa tăng vừa giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm.               
D. Dãy số tăng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}.\)         
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\;k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)        
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)       
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\;k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP