Câu hỏi:

05/12/2025 81 Lưu

Give the correct forms of the verbs in brackets to complete these sentences.

They wanted to know if the key __________ on the table. (be)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: was

Cấu trúc: Câu trực tiếp chuyển thành câu gián tiếp: Mệnh đề chính (They wanted to know) ở thì quá khứ nên mệnh đề gián tiếp lùi thì (is => was).

Dịch nghĩa: Họ muốn biết xem chìa khóa có ở trên bàn không.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Thousands of tourists __________ the ancient ruins of Machu Picchu since the beginning of the year. (visit)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: have visited

Cấu trúc: Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3 (past participle).

Dịch nghĩa: Hàng ngàn du khách đã đến thăm tàn tích cổ Machu Picchu kể từ đầu năm.

Câu 3:

Mike asked me if I __________ the new movie the week before. (see)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: had seen

Cấu trúc: Mệnh đề chính (Mike asked me) ở thì quá khứ nên mệnh đề gián tiếp lùi thì (saw => had seen).

Dịch nghĩa: Mike hỏi tôi liệu tôi đã xem bộ phim mới vào tuần trước chưa.

Câu 4:

We wanted to know whether they __________ the new software update the following month. (install)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: would install

Cấu trúc: Mệnh đề chính (We wanted to know) ở thì quá khứ nên mệnh đề gián tiếp lùi thì (will install => would install).

Dịch nghĩa: Chúng tôi muốn biết liệu họ có cài đặt bản cập nhật phần mềm mới vào tháng sau hay không.

Câu 5:

Sarah asked Pete if he __________ to climb any mountains that summer. (plan)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: was planning

Cấu trúc: Mệnh đề chính (Sarah asked Pete) ở thì quá khứ nên mệnh đề gián tiếp lùi thì (is planning => was planning).

Dịch nghĩa: Sarah hỏi Pete liệu anh ấy có đang dự định leo núi nào vào mùa hè đó không.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: breathtaking

Dịch nghĩa: The Grand Canyon is one of the most breathtaking natural landscapes in the world.

(Hẻm núi Grand Canyon là một trong những cảnh quan thiên nhiên ngoạn mục nhất trên thế giới.)

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: care

Dịch nghĩa: When you travel, it is important to take care of your personal belongings.

(Khi bạn đi du lịch, điều quan trọng là phải chú ý đồ dùng cá nhân của mình.)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Mary asked if Ha Long Bay is in Quang Ninh Province.
B. Mary said that Ha Long Bay was in Quang Ninh Province.
C. Mary asked whether Ha Long Bay was in Quang Ninh Province. 
D. Mary wanted to visit Ha Long Bay in Quang Ninh Province.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. This is the mountain who many climbers come every year.
B. This is the mountain where many climbers come every year. 
C. This is the mountain which many climbers come it every year.
D. This is the mountain that many climbers come there every year.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP