Câu hỏi:

05/12/2025 7 Lưu

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{x}{{x - 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\).

a) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
Đúng
Sai
b) Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ bằng 2 là \(y = - x + 4\).
Đúng
Sai
c) Có đúng hai tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) song song với đường thẳng \(y = - x\).
Đúng
Sai
d) \(f''\left( 3 \right) = \frac{1}{4}\).
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Điều kiện \(x \ne 1\).

Do đó hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)\(\left( {1; + \infty } \right)\).

b) Ta có \(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 là \(y'\left( 2 \right) = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {2 - 1} \right)}^2}}} = - 1\).

Với \(x = 2 \Rightarrow y = 2\).

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là \(y = - \left( {x - 2} \right) + 2 = - x + 4\).

c) Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) song song với đường thẳng \(y = - x\) nên 1x12=1x12=1x=0x=2

Với \(x = 0 \Rightarrow y = 0\). Khi đó tiếp tuyến trùng với đường thẳng \(y = - x\) (loại).

Với \(x = 2 \Rightarrow y = 2\) thì tiếp tuyến là \(y = - x + 4\) (theo câu b).

d) Có \(f''\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}\). Khi đó \(f''\left( 3 \right) = \frac{2}{{{{\left( {3 - 1} \right)}^3}}} = \frac{1}{4}\).

Đáp án: a) Sai;      b) Đúng;      c) Sai;       d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(12\).                      
B. \(24\).                      
C. \( - 12\).                                
D. \( - 24\).

Lời giải

Ta có \(y' = 6{x^2}\). Khi đó \(y'\left( { - 2} \right) = 6 \cdot {\left( { - 2} \right)^2} = 24\). Chọn B.

Câu 2

A. \(4\).                        
B. \(1\).                        
C. \(2\).                                 
D. \( - 2\).

Lời giải

Ta có \[y' = \frac{{{{\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)}^\prime }}}{{2\sqrt {{x^2} + 3x + 2} }} = \frac{{2x + 3}}{{2\sqrt {{x^2} + 3x + 2} }}\]. Suy ra \(a = 2\). Chọn C.

Câu 4

A. \( - 1\).                    
B. \(20\).                      
C. \(1\).                                 
D. \(9\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(v = 9,8\;{\rm{m/s}}\).                              
B. \(v = 78,4\;{\rm{m/s}}\).         
C. \(v = 19,6\;{\rm{m/s}}\).         
D. \(v = 39,2\;{\rm{m/s}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(f'\left( 2 \right) = 3\).                               
B. \(f\left( x \right) = 2\).                    
C. \(f\left( x \right) = 3\).                                   
D. \(f'\left( 3 \right) = 2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(y' = \frac{{ - 5}}{{{{\left( {2x - 3} \right)}^2}}}\).                
B. \(y' = - \frac{1}{{{{\left( {2x - 3} \right)}^2}}}\).                
C. \(y' = \frac{5}{{{{\left( {2x - 3} \right)}^2}}}\).                
D. \(y' = \frac{1}{{{{\left( {2x - 3} \right)}^2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP