Câu hỏi:

07/12/2025 14 Lưu

Miền tam giác \(ABC\) trong hình vẽ sau, kể cả các cạnh của tam giác đó, là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

Miền tam giác \(ABC\) trong hình vẽ sau, kể cả các cạnh của tam giác đó, là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? (ảnh 1)

A. \[\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y \ge - 2\\x - 2y \le 2\\x + y \le 5\end{array} \right.\].           
B. \[\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y \le - 2\\x - 2y \le 2\\x + y \le 5\end{array} \right.\].                              
C. \[\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y \le - 2\\x - 2y \le 2\\x + y \ge 5\end{array} \right.\].                              
D. \[\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y \le - 2\\x - 2y \ge 2\\x + y \le 5\end{array} \right.\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng \(AB\) đi hai qua điểm \(\left( {1;\,\,0} \right)\) và \(\left( {0;\, - 2} \right)\).

Tương tự Câu 27, ta xác định được \(AB: - 2x + y =  - 2\).

Đường thẳng \(AC\) đi qua hai điểm \(\left( {2;\,\,0} \right)\) và \(\left( {0;\,\, - 1} \right)\) nên \(AC:x - 2y = 2\).

Đường thẳng \(BC\) đi qua hai điểm \(\left( {5;\,\,0} \right)\) và \(\left( {4;\,\,1} \right)\) nên \(BC:x + y = 5\).

Xét điểm \(\left( {2;\,\,1} \right)\) thuộc miền trong của tam giác \(ABC\), ta có \(\left\{ \begin{array}{l}\left( { - 2} \right) \cdot 2 + 1 =  - 3 <  - 2\\2 - 2 \cdot 1 = 0 < 2\\2 + 1 = 3 < 5\end{array} \right.\).

Khi đó, điểm \(\left( {2;\,\,1} \right)\) thuộc miền nghiệm của các bất phương trình \( - 2x + y \le  - 2;\,\,x - 2y \le 2\) và \(x + y \le 5\) nên nó thuộc miền nghiệm của hệ \[\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y \le  - 2\\x - 2y \le 2\\x + y \le 5\end{array} \right.\].

Vậy miền tam giác \(ABC\) trong hình vẽ đã cho (kể cả các cạnh của tam giác đó) là miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y \le  - 2\\x - 2y \le 2\\x + y \le 5\end{array} \right.\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có \(\widehat {ACB} = 180^\circ  - 60^\circ  = 120^\circ \).

Xét tam giác \(ABC\), có \(\widehat {BAC} = 180^\circ  - \left( {\widehat {ABC} + \widehat {ACB}} \right) = 180^\circ  - \left( {30^\circ  + 120^\circ } \right) = 30^\circ \).

Do đó, tam giác \(ABC\) cân tại \(C\).

\( \Rightarrow AC = CB = 100\) m.

Ta có \(\widehat {ACH} = 90^\circ  - 60^\circ  = 30^\circ \).

Tam giác \(AHC\) vuông tại \(H\) nên \(AH = AC \cdot \sin \widehat {ACH} = 100 \cdot \sin 30^\circ  = 50\) m.

Vậy chiều cao của ngọn đồi là \(50\) m.

Lời giải

a) Hỏi tàu \(A\) cầ (ảnh 1)

Gọi thời gian để 2 tàu gặp nhau tại \(C\) là \(t\) (giờ, \(t > 0\)).

Quãng đường \(BC\) là \(20t\,\,\left( {{\rm{km}}} \right)\).

Quãng đường \(AC\) là \(30t\,\,\left( {{\rm{km}}} \right)\).

Áp dụng định lí sin cho tam giác \(ABC\), ta có

\[\frac{{BC}}{{\sin \alpha }} = \frac{{AC}}{{\sin B}} \Leftrightarrow \sin \alpha  = \frac{{BC \cdot \sin B}}{{AC}} = \frac{{20t \cdot \sin 124^\circ }}{{30t}} \approx 0,5527 \Rightarrow \alpha  \approx 34^\circ \].

Vậy tàu \(A\) chuyển động theo hướng tạo với vị trí ban đầu của tàu \(B\) một góc \(34^\circ \).

Xét tam giác \(ABC\), ta có \(\widehat C = 180^\circ  - \left( {\widehat B + \widehat A} \right) = 180^\circ  - \left( {124^\circ  + 34^\circ } \right) = 22^\circ \).

Áp dụng định lí sin, ta có

\(\frac{{BC}}{{\sin A}} = \frac{{AB}}{{\sin C}} \Leftrightarrow BC = \frac{{AB \cdot \sin A}}{{\sin C}} \Leftrightarrow 20t \approx \frac{{50 \cdot \sin 34^\circ }}{{\sin 22^\circ }} \Leftrightarrow t \approx 3,73\) (giờ).

Vậy sau khoảng \(3,73\) giờ thì tàu \(A\) đuổi kịp tàu \(B\).

Câu 3

A. \[ - 3x + y + 2 \ge 0\].         

B. \[ - 3x + y + 2 \le 0\].                             
C. \[3x + y - 2 \ge 0\].                             
D. \[3x + y - 2 \le 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\sqrt 3 \).            
B. \(0\).                    
C. \(1\).                           
D. \( - 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left\{ 2 \right\} \subset A\).              
B. \[\left[ { - 1;\,2} \right] \subset A\].                          
C. \[\left( { - 1;\,2} \right] \subset A\].                          
D. \(\left( { - 1;\,2} \right) \subset A\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{1}{2}\).     
B. \(0\).                    
C. \(1\).                           
D. \( - 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. "x,  x2+x+1<0" .                             
B. "x,  x2+x+10" .
C"x,  x2+x+10" .                             
D. "x,  x2+x+1>0".

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP