Câu hỏi:

08/12/2025 11 Lưu

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 (1 điểm) Hội khỏe Phù Đổng của trường, lớp \(10A\)có 25 học sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa và 15 học sinh thi cả hai môn này. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh thi ít nhất một trong hai môn điền kinh và nhảy xa?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gọi \(B\) là tập hợp các học sinh thi điền kinh \( \Rightarrow n(B) = 25\).

Gọi \(C\) là tập hợp các học sinh thi nhảy xa \( \Rightarrow n(C) = 20\).

\(B \cap C\) là tập hợp các học sinh thi cả 2 môn \( \Rightarrow n(B \cap C) = 15\).

Số học sinh thi ít nhất một trong hai môn điền kinh và nhảy xa là:

\(n(B \cup C) = n(B) + n(C) - n(B \cap C) = 25 + 20 - 15 = 30\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Tập xác định \[D = \mathbb{R}\].

Tọa độ đỉnh \[I\left( {1; - 3} \right)\].

Trục đối xứng \[x = 1\]

Hệ số \[a = 2 > 0\] nên ta có bảng biến thiên như sau:

(1 điểm)  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số \(y = 2{x^2} - 4x - 1.\) (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên \[(1; + \infty )\], nghịch biến trên \[( - \infty ;1)\].

Điểm đặc biệt:

\[x\]

\[ - 1\]

0

1

\[2\]

3

\[y\]

\[5\]

\[ - 1\]

3

\[ - 1\]

5

Đồ thị có bề lõm hướng lên

(1 điểm)  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số \(y = 2{x^2} - 4x - 1.\) (ảnh 2)

Câu 2

A. \[D = \left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)\].                    
B. \[D = \left[ {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\].      
C. \[D = \left[ {\frac{2}{3};\frac{3}{4}} \right)\].              
D. \[D = \left[ {\frac{3}{2};\frac{4}{3}} \right)\].

Lời giải

Chọn A

Điều kiện: \(4 - 3x > 0 \Leftrightarrow x < \frac{4}{3}\).

Tập xác định \[D = \left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)\].

Câu 3

A. \[\left( { - 2;1} \right)\].                       
B. \[\left( {0;1} \right)\].           
C. \[\left( {0;0} \right)\].                   
D. \[\left( {3; - 7} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(I\left( {\frac{1}{3};\, - \frac{2}{3}} \right)\).                    
B. \(I\left( {\frac{1}{3};\,\frac{2}{3}} \right)\)            
C. \(I\left( {0;1} \right)\).           
D. \(I\left( { - \frac{1}{3};\,\frac{2}{3}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left\{ {a;b;c;d} \right\} \supset A\).                            
B. \(\left\{ a \right\} \supset A\).                            
C. \(\left\{ {a;\,c;d} \right\} \subset A\).              
D. \(\emptyset \subset A\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[0\].                      
B. \( - \frac{3}{4}\). 
C. \(\frac{1}{2}\).           
D. \[1\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP