Câu hỏi:

11/12/2025 12 Lưu

Cho tứ diện \(S.ABC\) trong đó \(SA,SB,SC\) vuông góc với nhau từng đôi một và \(SA = 3a,SB = a,SC = 2a\). Tính khoảng cách từ \(A\) đến đường thẳng \(BC\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời: \(d(A,BC) = \frac{{7\sqrt 5 }}{5}a\)

Lời giải

Cho tứ diện S.ABC trong đó SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a,SB = a,SC = 2a. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. (ảnh 1)

Kẻ \(AH \bot BC\) tại \(H \Rightarrow d(A,BC) = AH\).

Ta có: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{BC \bot SA}\\{BC \bot AH}\end{array} \Rightarrow BC \bot (SAH) \Rightarrow BC \bot SH} \right.\)

Ta có: \(SH = \frac{1}{{\sqrt {\frac{1}{{S{C^2}}} + \frac{1}{{S{B^2}}}} }} = \frac{1}{{\sqrt {\frac{1}{{{{(2a)}^2}}} + \frac{1}{{{a^2}}}} }} = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)

Ta có: \(AH = \sqrt {S{A^2} + S{H^2}}  = \sqrt {{{(3a)}^2} + {{\left( {\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a} \right)}^2}}  = \frac{{7\sqrt 5 }}{5}a\)

Vậy \(d(A,BC) = \frac{{7\sqrt 5 }}{5}a\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trả lời: \( \approx {62,7^0}\)

Lời giải

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SA vuông góc ABC) và SA = 2a. Tính góc phẳng nhị diện A,SC,B? (ảnh 1)

Kẻ \(BI \bot AC\)

Ta có: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{BI \bot AC}\\{BI \bot SA}\end{array} \Rightarrow BI \bot (SAC)} \right.\)

Ta có: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{(SAC) \cap (SBC) = SC}\\{{\mathop{\rm Trong}\nolimits} \,(SAC),IH \bot SC \Rightarrow [A,SC,B] = \widehat {IHB}}\\{{\mathop{\rm Trong}\nolimits} \,(SBC),BH \bot SC}\end{array}} \right.\)

Ta có:

ΔHCIΔACSHISA=CISCHI=SACISC=2aa2(2a)2+a2=55a

Xét \(\Delta BH\) vuông tại \(I:\tan \widehat {BHI} = \frac{{BI}}{{HI}} = \frac{{\frac{{a\sqrt 3 }}{2}}}{{\frac{{\sqrt 5 }}{5}a}} = \frac{{\sqrt {15} }}{2} \Rightarrow \widehat {BHI} \approx {62,7^0}\)

Câu 2

a) \[{y^2} + {\left( {y'} \right)^2} = 4\].  

Đúng
Sai

b) \(4y + y'' = 0\).

Đúng
Sai
c) \[4y - y'' = 0\].  
Đúng
Sai
d) \[y = y'\tan 2x\].
Đúng
Sai

Lời giải

a) Sai

b) Đúng

c) Sai

d) Sai

\(y' = 2\cos 2x\), \(y'' =  - 4\sin 2x\).

\[{y^2} + {\left( {y'} \right)^2} = {\sin ^2}2x + 4{\cos ^2}2x = 1 + 3{\cos ^2}2x\].

\(4y + y'' = 4\sin 2x - 4\sin 2x = 0\).

\(4y - y'' = 8\sin 2x\).

\(y'\tan 2x = 2\cos 2x.\frac{{\sin 2x}}{{\cos 2x}} = 2\sin 2x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a) Ba đường cao\[AA'\], \[BB'\], \[CC'\] đồng qui tại\[S\].

Đúng
Sai

b) \[AA' = BB' = CC' = \frac{a}{2}\].

Đúng
Sai

c) Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc \[SIO\] (\[I\] là trung điểm\[BC\]).

Đúng
Sai
d) Đáy lớn \[ABC\] có diện tích gấp \[4\] lần diện tích đáy nhỏ \[A'B'C'\].
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Gọi \(S\) là tập hợp các số có ba chữ số tạo bởi các chữ số \(0;1;2;3;4;5\). Gọi biến cố \(A\) là "Chọn được số chẵn từ tập hợp \(S\)", \(B\) là biến cố "Chọn được số lớn hơn 300 từ tập hợp \(S\)". Khi đó:

a) \(P(A) = \frac{1}{2}\)

Đúng
Sai

b) \(P(A) < P(B)\)

Đúng
Sai

c) \(P(AB) = \frac{1}{5}\)

Đúng
Sai
d) \(P(A \cup B) = \frac{{161}}{{180}}\)
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP