II. Listen and write a word or a number. There is one example.
Example: What’s your name? I’m Bobby.
4. How old are you? I’m ___________.
5. How are you? I’m ___________.
6. What’s this? This is an ___________.
How old are you?
II. Listen and write a word or a number. There is one example.
Example: What’s your name? I’m Bobby.
4. How old are you? I’m ___________.
5. How are you? I’m ___________.
6. What’s this? This is an ___________.
Quảng cáo
Trả lời:
7/seven
Thông tin: Teacher: Bobby, how old are you?
Bobby: I’m seven.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Bobby, em bao nhiêu tuổi?
Bobby: Em bảy tuổi.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
How are you?
great
Thông tin: Teacher: How are you?
Bobby: I’m great.
Teacher: Me too.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Em cảm thấy thế nào?
Bobby: Em cảm thấy rất tuyệt.
Giáo viên: Cô cũng vậy.
Câu 3:
What’s this?
orange
Thông tin: Teacher: Bobby, what’s this?
Bobby: An orange.
Teacher: Sorry?
Bobby: It is an orange.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Bobby, cái này là gì?
Bobby: Một quả cam.
Giáo viên: Cô nghe chưa rõ?
Bobby: Đó là một quả cam.
|
Audio script: Listen and write a word or a number. There is one example. Teacher: Good morning, what’s your name? Bobby: My name is Bobby. Can you see the word ‘Bobby’? Now you listen and write a word or a number. 4. Teacher: Bobby, how old are you? Bobby: I’m seven. 5. Teacher: How are you? Bobby: I’m great. Teacher: Me too. 6. Teacher: Bobby, what’s this? Bobby: An orange. Teacher: Sorry? Bobby: It is an orange. |
Dịch bài nghe: Nghe và viết một từ hoặc một số. Có một ví dụ mẫu. Giáo viên: Chào buổi sáng, em tên gì? Bobby: Em tên là Bobby. Các em thấy từ “Bobby” chứ? Bây giờ hãy nghe và viết một từ hoặc một số. 4. Giáo viên: Bobby, em bao nhiêu tuổi? Bobby: Em bảy tuổi. 5. Giáo viên: Em cảm thấy thế nào? Bobby: Em cảm thấy rất tuyệt. Giáo viên: Cô cũng vậy. 6. Giáo viên: Bobby, cái này là gì? Bobby: Một quả cam. Giáo viên: Cô nghe chưa rõ? Bobby: Đó là một quả cam. |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải

1. Ben -
Thông tin: Teacher: And how about you, Ben?
Ben: I play tag.
Teacher: You play tag? That’s great.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Còn em thì sao, Ben?
Ben: Em chơi đuổi bắt.
Giáo viên: Em chơi đuổi bắt à? Tuyệt quá.
2. Jack -
Thông tin: Teacher: And Jack, what do you do on weekends?
Jack: On weekends I eat snacks.
Teacher: Sorry?
Jack: I eat snacks. I like snacks.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Còn Jack, cuối tuần em làm gì?
Jack: Cuối tuần em ăn đồ ăn vặt.
Giáo viên: Cô xin lỗi?
Jack: Em ăn đồ ăn vặt. Em thích đồ ăn vặt.
3. Andy -
Thông tin: Teacher: And how about you, Andy?
Andy: On weekends I ride my bike.
Teacher: You ride your bike? Cool.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Còn em thì sao, Andy?
Andy: Cuối tuần em đi xe đạp.
Giáo viên: Em đi xe đạp à? Tuyệt!
|
Audio script: Listen and draw lines. There is one example Teacher: Let’s talk about your free time activities. Harry, what do you do on weekends? Harry: On weekends I read books. Teacher: Cool! Can you see the lines? Now you listen and draw lines. 1. Teacher: And how about you, Ben? Ben: I play tag. Teacher: You play tag? That’s great. 2. Teacher: And Jack, what do you do on weekends? Jack: On weekends I eat snacks. Teacher: Sorry? Jack: I eat snacks. I like snacks. 3. Teacher: And how about you, Andy? Andy: On weekends I ride my bike. Teacher: You ride your bike? Cool. |
Dịch bài nghe: Nghe và nối dòng. Có một ví dụ mẫu. Giáo viên: Chúng ta hãy nói về các hoạt động lúc rảnh rỗi của các em. Harry, cuối tuần em làm gì? Harry: Cuối tuần em đọc sách. Giáo viên: Tuyệt lắm! Bạn thấy các đường nối chứ? Bây giờ hãy nghe và nối dòng. 1. Giáo viên: Còn em thì sao, Ben? Ben: Em chơi đuổi bắt. Giáo viên: Em chơi đuổi bắt à? Tuyệt quá. 2. Giáo viên: Còn Jack, cuối tuần em làm gì? Jack: Cuối tuần em ăn đồ ăn vặt. Giáo viên: Cô xin lỗi? Jack: Em ăn đồ ăn vặt. Em thích đồ ăn vặt. 3. Giáo viên: Còn em thì sao, Andy? Andy: Cuối tuần em đi xe đạp. Giáo viên: Em đi xe đạp à? Tuyệt! |
Lời giải
1 – c
How old are you? – I’m nine. (Cậu mấy tuổi rồi? – Mình 9 tuổi.)
2 – a
Where are you from? - I’m from Hue. (Cậu đến từ đâu vậy? – Mình đến từ Huế.)
3 – e
Let’s listen to music. – OK. (Cùng nghe nhạc đi. – Được thôi.)
4 – b
What color is this? - It is red. (Nó có màu gì vậy? – Màu đỏ.)
5 – d
How many pens are there? – Ten.
(Có bao nhiêu cái bút vậy? – 10 cái.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




