B. READING
I. Match.
1. How old are you?
a. I’m from Hue.
2. Where are you from?
b. It is red.
3. Let’s listen to music.
c. I’m nine.
4. What color is this?
d. Ten.
5. How many pens are there?
e. OK.
B. READING
I. Match.
|
1. How old are you? |
a. I’m from Hue. |
|
2. Where are you from? |
b. It is red. |
|
3. Let’s listen to music. |
c. I’m nine. |
|
4. What color is this? |
d. Ten. |
|
5. How many pens are there? |
e. OK. |
Quảng cáo
Trả lời:
1 – c
How old are you? – I’m nine. (Cậu mấy tuổi rồi? – Mình 9 tuổi.)
2 – a
Where are you from? - I’m from Hue. (Cậu đến từ đâu vậy? – Mình đến từ Huế.)
3 – e
Let’s listen to music. – OK. (Cùng nghe nhạc đi. – Được thôi.)
4 – b
What color is this? - It is red. (Nó có màu gì vậy? – Màu đỏ.)
5 – d
How many pens are there? – Ten.
(Có bao nhiêu cái bút vậy? – 10 cái.)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải

1. Ben -
Thông tin: Teacher: And how about you, Ben?
Ben: I play tag.
Teacher: You play tag? That’s great.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Còn em thì sao, Ben?
Ben: Em chơi đuổi bắt.
Giáo viên: Em chơi đuổi bắt à? Tuyệt quá.
2. Jack -
Thông tin: Teacher: And Jack, what do you do on weekends?
Jack: On weekends I eat snacks.
Teacher: Sorry?
Jack: I eat snacks. I like snacks.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Còn Jack, cuối tuần em làm gì?
Jack: Cuối tuần em ăn đồ ăn vặt.
Giáo viên: Cô xin lỗi?
Jack: Em ăn đồ ăn vặt. Em thích đồ ăn vặt.
3. Andy -
Thông tin: Teacher: And how about you, Andy?
Andy: On weekends I ride my bike.
Teacher: You ride your bike? Cool.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Còn em thì sao, Andy?
Andy: Cuối tuần em đi xe đạp.
Giáo viên: Em đi xe đạp à? Tuyệt!
|
Audio script: Listen and draw lines. There is one example Teacher: Let’s talk about your free time activities. Harry, what do you do on weekends? Harry: On weekends I read books. Teacher: Cool! Can you see the lines? Now you listen and draw lines. 1. Teacher: And how about you, Ben? Ben: I play tag. Teacher: You play tag? That’s great. 2. Teacher: And Jack, what do you do on weekends? Jack: On weekends I eat snacks. Teacher: Sorry? Jack: I eat snacks. I like snacks. 3. Teacher: And how about you, Andy? Andy: On weekends I ride my bike. Teacher: You ride your bike? Cool. |
Dịch bài nghe: Nghe và nối dòng. Có một ví dụ mẫu. Giáo viên: Chúng ta hãy nói về các hoạt động lúc rảnh rỗi của các em. Harry, cuối tuần em làm gì? Harry: Cuối tuần em đọc sách. Giáo viên: Tuyệt lắm! Bạn thấy các đường nối chứ? Bây giờ hãy nghe và nối dòng. 1. Giáo viên: Còn em thì sao, Ben? Ben: Em chơi đuổi bắt. Giáo viên: Em chơi đuổi bắt à? Tuyệt quá. 2. Giáo viên: Còn Jack, cuối tuần em làm gì? Jack: Cuối tuần em ăn đồ ăn vặt. Giáo viên: Cô xin lỗi? Jack: Em ăn đồ ăn vặt. Em thích đồ ăn vặt. 3. Giáo viên: Còn em thì sao, Andy? Andy: Cuối tuần em đi xe đạp. Giáo viên: Em đi xe đạp à? Tuyệt! |
Lời giải
7/seven
Thông tin: Teacher: Bobby, how old are you?
Bobby: I’m seven.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Bobby, em bao nhiêu tuổi?
Bobby: Em bảy tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




