Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 4
18 người thi tuần này 4.6 132 lượt thi 18 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends có đáp án - Part 1: Listening
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 1. At my birthday party - Vocabulary & Sentence patterns - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 2. In the backyard - Listening - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 1. At my birthday party - Listening - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 5. In the classroom - Vocabulary & Sentence patterns - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 0 : Getting Started - Phonetics and Vocabulary- iLearn Smart Start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 6. On the farm - Vocabulary & Sentence patterns - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 1: Feelings- Grammar- iLearn Smart Start có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải

1. Ben -
Thông tin: Teacher: And how about you, Ben?
Ben: I play tag.
Teacher: You play tag? That’s great.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Còn em thì sao, Ben?
Ben: Em chơi đuổi bắt.
Giáo viên: Em chơi đuổi bắt à? Tuyệt quá.
2. Jack -
Thông tin: Teacher: And Jack, what do you do on weekends?
Jack: On weekends I eat snacks.
Teacher: Sorry?
Jack: I eat snacks. I like snacks.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Còn Jack, cuối tuần em làm gì?
Jack: Cuối tuần em ăn đồ ăn vặt.
Giáo viên: Cô xin lỗi?
Jack: Em ăn đồ ăn vặt. Em thích đồ ăn vặt.
3. Andy -
Thông tin: Teacher: And how about you, Andy?
Andy: On weekends I ride my bike.
Teacher: You ride your bike? Cool.
Dịch nghĩa: Giáo viên: Còn em thì sao, Andy?
Andy: Cuối tuần em đi xe đạp.
Giáo viên: Em đi xe đạp à? Tuyệt!
|
Audio script: Listen and draw lines. There is one example Teacher: Let’s talk about your free time activities. Harry, what do you do on weekends? Harry: On weekends I read books. Teacher: Cool! Can you see the lines? Now you listen and draw lines. 1. Teacher: And how about you, Ben? Ben: I play tag. Teacher: You play tag? That’s great. 2. Teacher: And Jack, what do you do on weekends? Jack: On weekends I eat snacks. Teacher: Sorry? Jack: I eat snacks. I like snacks. 3. Teacher: And how about you, Andy? Andy: On weekends I ride my bike. Teacher: You ride your bike? Cool. |
Dịch bài nghe: Nghe và nối dòng. Có một ví dụ mẫu. Giáo viên: Chúng ta hãy nói về các hoạt động lúc rảnh rỗi của các em. Harry, cuối tuần em làm gì? Harry: Cuối tuần em đọc sách. Giáo viên: Tuyệt lắm! Bạn thấy các đường nối chứ? Bây giờ hãy nghe và nối dòng. 1. Giáo viên: Còn em thì sao, Ben? Ben: Em chơi đuổi bắt. Giáo viên: Em chơi đuổi bắt à? Tuyệt quá. 2. Giáo viên: Còn Jack, cuối tuần em làm gì? Jack: Cuối tuần em ăn đồ ăn vặt. Giáo viên: Cô xin lỗi? Jack: Em ăn đồ ăn vặt. Em thích đồ ăn vặt. 3. Giáo viên: Còn em thì sao, Andy? Andy: Cuối tuần em đi xe đạp. Giáo viên: Em đi xe đạp à? Tuyệt! |
Lời giải
1 – c
How old are you? – I’m nine. (Cậu mấy tuổi rồi? – Mình 9 tuổi.)
2 – a
Where are you from? - I’m from Hue. (Cậu đến từ đâu vậy? – Mình đến từ Huế.)
3 – e
Let’s listen to music. – OK. (Cùng nghe nhạc đi. – Được thôi.)
4 – b
What color is this? - It is red. (Nó có màu gì vậy? – Màu đỏ.)
5 – d
How many pens are there? – Ten.
(Có bao nhiêu cái bút vậy? – 10 cái.)
Lời giải
c
a. bear (n): con gấu
b. pig (n): con lợn
c. duck (n): con vịt
I have a duck. (Tớ có một con vịt.)
Lời giải
b
a. eight: 8
b. seven: 7
c. nine: 9
A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
B: I’m seven. (Tớ bảy tuổi.)
Lời giải
c
a. grandpa: ông
b. brother: anh/em trai
c. uncle: chú/bác/cậu
This is my uncle. (Đây là chú/bác/cậu của tớ.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
II. Listen and write a word or a number. There is one example.
Example: What’s your name? I’m Bobby.
4. How old are you? I’m ___________.
5. How are you? I’m ___________.
6. What’s this? This is an ___________.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.










