20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 8: Transportation- Grammar- iLearn Smart Start có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 25 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 0 : Getting Started - Phonetics and Vocabulary- iLearn Smart Start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 5: Free Time Activities- Grammar- iLearn Smart Start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 5: Free Time Activities- Phonetics and Vocabulary- iLearn Smart Start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 1: Feelings- Grammar- iLearn Smart Start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 10: Days of the Week- Grammar - iLearn Smart Start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 3 : Numbers- Grammar- iLearn Smart Start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 1: Feelings- Phonetics and Vocabulary- iLearn Smart Start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 2 Unit 7: Clothes- Phonetics and Vocabulary- iLearn Smart Start có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Xét các đáp án:
A. see (v): nhìn thấy
B. read (v): đọc
C. swim (v): bơi
D. eat (v): ăn
Ta thấy A. see là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe ô tô không?
Câu 2
boat / can
boat / do
boat / am
boat / have
Lời giải
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy A. boat / can là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy con thuyền không?
- Có, tớ có thể.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy B. No là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy máy bay không?
- Không, tớ không thể.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó của mình: Here + is/are + my + danh từ số ít hoặc số nhiều.
Danh từ “cars” là số nhiều, nên đi với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy C. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là những chiếc ô tô của tớ.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật mình sở hữu: I have + a/an + danh từ đếm được số ít. (Tớ có một…)
Xét các đáp án, ta thấy C. motorbike là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một chiếc xe máy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Yes, I do.
Yes, I can.
Yes, I am.
Yes, I have.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
No, I am.
No, I can’t.
No, I do.
No, I have.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Can you see the plane?
Is it your bag?
How many penguins are there?
What shape is it?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
How are you?
Is it a boat?
Where are you from?
How many boats are there?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Can
see
boat
can’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Can the you car see?
You can see the car?
Can you see the car?
See you can the car?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
I can the see plane.
I see the plane can.
I can see the plane.
Can I see the plane.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
I the bike can’t see.
I can’t see the bike.
See I the bike can’t.
Can’t I see the bike.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Is it box your? – No, isn’t it.
Is it your box? – No, isn’t it.
Is it box your? – No, it isn’t.
Is it your box? – No, it isn’t.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Can the plane see you? – Yes, can I.
Can the plane see you? – Yes, I can.
Can you see the plane? – Yes, I can.
Can you see the plane? – Yes, can I.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.