Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó của mình: Here + is/are + my + danh từ số ít hoặc số nhiều.
Danh từ “cars” là số nhiều, nên đi với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy C. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là những chiếc ô tô của tớ.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
boat / can
boat / do
boat / am
boat / have
Lời giải
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy A. boat / can là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy con thuyền không?
- Có, tớ có thể.
Câu 2
Is it box your? – No, isn’t it.
Is it your box? – No, isn’t it.
Is it box your? – No, it isn’t.
Is it your box? – No, it isn’t.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is it your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không phải.)
Xét các đáp án, ta thấy D có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây có phải cái hộp của cậu không? – Không phải.
Câu 3
Can the plane see you? – Yes, can I.
Can the plane see you? – Yes, I can.
Can you see the plane? – Yes, I can.
Can you see the plane? – Yes, can I.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
I can the see plane.
I see the plane can.
I can see the plane.
Can I see the plane.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.