Câu hỏi:

14/12/2025 29 Lưu

Listen and circle the correct answer.

What are the friends shopping for?     

A. Wedding clothes                                           
B. Work clothes     
C. Winter clothes                                              
D. Summer clothes

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

What are the friends shopping for? (Những người bạn đang mua sắm gì?)

A. Wedding clothes: Quần áo cưới

B. Work clothes: Quần áo công sở

C. Winter clothes: Quần áo mùa đông

D. Summer clothes: Quần áo mùa hè

Thông tin: I really need to buy some new clothes for the summer.

(Tôi thực sự cần mua một số quần áo mới cho mùa hè)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Where do the friends start their shopping?     

A. A department store                                       
B. A grocery store     
C. A new boutique                                             
D. A sporting goods store

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

Where do the friends start their shopping? (Bạn bè bắt đầu mua sắm ở đâu?)

A. A department store: Bạn bè bắt đầu mua sắm ở đâu?

B. A grocery store: Một cửa hàng bách hóa

C. A new boutique: Một cửa hàng thời trang mới

D. A sporting goods store: Một cửa hàng đồ thể thao

Thông tin: Which store do you want to start at? - I was thinking about checking out that new boutique down the street... - That sounds like a good plan…

(Bạn muốn bắt đầu ở cửa hàng nào? - Tôi đang nghĩ đến việc ghé qua cửa hàng mới mở ở cuối phố... - Nghe có vẻ là một kế hoạch hay đấy...)

→ Họ bắt đầu mua sắm tại một cửa hàng thời trang mới mở ở cuối phố.

Câu 3:

What item does the friend try on first?     

A. Shorts                           
B. A shirt                 
C. A dress                                 
D. A jacket

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

What item does the friend try on first? (Người bạn thử món đồ nào trước?)

A. Shorts: Quần short

B. A shirt: Áo sơ mi

C. A dress: Váy

D. A jacket: Áo khoác

Thông tin: I'm going to try on this cool graphic t-shirt. Want to come with me? - Sure thing! I'll come check it out.

(Tôi sẽ thử chiếc áo phông họa tiết đẹp này. Bạn có muốn đi cùng tôi không? - Tất nhiên rồi! Tôi sẽ đến xem thử)

→ Thứ đầu tiên cô ấy thử là một chiếc áo phông có họa tiết.

Câu 4:

Does the friend like the shirt they try on?     

A. No                                
B. Yes

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Does the friend like the shirt they try on? (Người bạn có thích chiếc áo sơ mi mà họ thử không?)

A. Không

B. Có

Thông tin: Look at this shirt! It fits perfectly and it's so comfortable. - That looks great on you! You should definitely buy it.

(Nhìn chiếc áo này xem! Nó vừa vặn và thoải mái quá. – Bạn mặc rất hợp! Bạn chắc chắn nên mua nó đi)

→ Cái áo vừa vặn và rất thoải mái.

Câu 5:

 Do the friends shop at only one store?     

A. Yes                               
B. No

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Do the friends shop at only one store? (Những người bạn chỉ mua sắm ở một cửa hàng?)

A. Có

B. Không

Thông tin: Let's see what other stores have in store for us.

(Hãy cùng xem những cửa hàng khác có gì dành cho chúng ta nhé)

→ Họ đi xem thêm các cửa hàng khác.

 

Nội dung bài nghe:

Friend 1: Hey, how's it going? Ready to do some shopping today?

Friend 2: Absolutely! I really need to buy some new clothes for the summer.

Friend 1: Cool! Which store do you want to start at?

Friend 2: I was thinking about checking out that new boutique down the street. They have some really unique pieces.

Friend 1: That sounds like a good plan. Let's go!

Friend 2: This place is amazing! Look at all these cool shirts and shorts.

Friend 1: Yeah, I love the style here. It's definitely different from other stores we've been to.

Friend 2: I agree! I'm going to try on this cool graphic t-shirt. Want to come with me?

Friend 1: Sure thing! I'll come check it out.

Friend 2: Look at this shirt! It fits perfectly and it's so comfortable.

Friend 1: That looks great on you! You should definitely buy it.

Friend 2: I think I will. I also want to try on these shorts. They look perfect for summer.

Friend 1: Go ahead, I'll wait here.

Friend 2: They fit perfectly and they're so comfortable. I'm definitely getting both of these items.

Friend 1: I think you made some great choices. Let's see what other stores have in store for us.

 

Dịch bài nghe:

Bạn 1: Này, dạo này thế nào rồi? Hôm nay bạn đã sẵn sàng mua sắm chưa?

Bạn 2: Nhất định rồi! Mình thực sự cần mua vài bộ đồ mới cho mùa hè.

Bạn 1: Tuyệt! Bạn muốn bắt đầu ở cửa hàng nào?

Bạn 2: Mình đang nghĩ đến việc ghé qua cửa hàng thời trang mới mở dưới phố. Họ có một số món đồ rất độc đáo.

Bạn 1: Nghe có vẻ hay đấy. Đi thôi!

Bạn 2: Nơi này tuyệt vời quá! Nhìn tất cả những chiếc áo sơ mi và quần short này kìa.

Bạn 1: Ừ, mình thích phong cách ở đây. Nó chắc chắn khác biệt so với những cửa hàng khác mà chúng ta đã từng đến.

Bạn 2: Mình đồng ý! Mình sẽ thử chiếc áo phông họa tiết này. Bạn có muốn đi cùng không?

Bạn 1: Chắc chắn rồi! Mình sẽ đến xem.

Bạn 2: Nhìn chiếc áo này kìa! Nó vừa vặn và thoải mái lắm.

Bạn 1: Trông bạn rất hợp với chiếc áo này! Bạn chắc chắn nên mua rồi.

Bạn 2: Mình nghĩ là mình sẽ mua. Mình cũng muốn thử mấy cái quần short này. Trông chúng thật hoàn hảo cho mùa hè.

Bạn 1: Cứ mua đi, mình đợi ở đây.

Bạn 2: Chúng vừa vặn và thoải mái lắm. Mình chắc chắn sẽ mua cả hai món này.

Bạn 1: Mình thấy bạn đã có những lựa chọn tuyệt vời. Để xem các cửa hàng khác có gì cho chúng ta nhé.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Sandra studies before school. 

B. Sandra studies at night.

Lời giải

A

A. Sandra studies before school. (Sandra học trước khi đến trường.)

B. Sandra studies at night. (Sandra học vào buổi tối.)

Thông tin: I have to get up at five a.m. to study before school.

(Tôi phải dậy lúc năm giờ sáng để học trước khi đến trường)

Lời giải

countryside

Sara suggests going for a hike in the __________ and Lucy is interested in the idea.

(Sara gợi ý đi bộ đường dài ở __________ và Lucy thích thú với ý tưởng này)

Thông tin: Sara: I was thinking of going for a hike in the countryside, but I'm also open to other ideas.

(Sara: Mình đang nghĩ đến việc đi bộ đường dài ở vùng nông thôn, nhưng mình cũng sẵn lòng với những ý tưởng khác.)

Câu 3

A. John looks happy.                                             

B. John looks tired.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Sam usually goes running in the morning.          

B. Sam usually sleeps late in the morning.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Grace is a night person.         

B. Grace is a morning person.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Mia gets up early to go to work.                        

B. Mia gets up early to take a walk.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP