Câu hỏi:

14/12/2025 30 Lưu

Listen and fill in the blanks NO MORE THAN 2 WORDS.

Sara suggests going for a hike in the __________ and Lucy is interested in the idea.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

countryside

Sara suggests going for a hike in the __________ and Lucy is interested in the idea.

(Sara gợi ý đi bộ đường dài ở __________ và Lucy thích thú với ý tưởng này)

Thông tin: Sara: I was thinking of going for a hike in the countryside, but I'm also open to other ideas.

(Sara: Mình đang nghĩ đến việc đi bộ đường dài ở vùng nông thôn, nhưng mình cũng sẵn lòng với những ý tưởng khác.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

They decide to take the hiking trail at __________ and plan to meet at the train station at 10am on Sunday.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Box Hill

They decide to take the hiking trail at __________ and plan to meet at the train station at 10am on Sunday.

(Họ quyết định đi bộ đường dài ở __________ và lên kế hoạch gặp nhau ở ga tàu lúc 10 giờ sáng Chủ Nhật)

Thông tin: Sara: I've heard that the trail at Box Hill is really beautiful, so we could try that one.

(Mình nghe nói đường mòn ở Box Hill rất đẹp, chúng ta có thể thử đường mòn đó.)

Lucy: Yeah, I've heard about Box Hill too. Let's do that.

(Ừ, mình cũng nghe nói về Box Hill. Chúng ta làm thế đi.)

Câu 3:

Sara offers to bring snacks and __________ for the hike.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

 water

Sara offers to bring snacks and __________ for the hike.

(Sara đề nghị mang theo đồ ăn nhẹ và __________ cho chuyến đi bộ đường dài)

Thông tin: Sara: Great! I'll bring some snacks and water for us.

(Sara: Tuyệt! Mình sẽ mang một ít đồ ăn nhẹ và nước cho chúng ta)

Câu 4:

Lucy plans to relax and catch up on some __________ after the hike.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

reading

Lucy plans to relax and catch up on some __________ after the hike.

(Lucy dự định sẽ thư giãn và làm _______ sau chuyến đi bộ đường dài)

Thông tin: Sara:  Do you have any other plans for the weekend?

(Bạn còn kế hoạch gì khác cho cuối tuần không?)

Lucy: No, I think I'll just relax and catch up on some reading.

(Không, mình nghĩ mình sẽ chỉ thư giãn và đọc sách)

Câu 5:

Sara is excited to spend time __________ with Lucy.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

outdoors

Sara is excited to spend time __________ with Lucy.

(Sara rất hào hứng khi được dành thời gian __________ với Lucy)

Thông tin: Sara: No problem, it'll be great to spend some time outdoors with you.

(Sara: Không vấn đề gì, thật tuyệt khi được dành thời gian ở ngoài trời cùng bạn)

 

Nội dung bài nghe:

Sara: Hi Lucy, how are you doing?

Lucy: Hey Sara, I'm good, what about you?

Sara: I'm doing well too, thanks. So, what are your plans for the weekend?

Lucy: Actually, I haven't made any plans yet. What about you?

Sara: I was thinking of going for a hike in the countryside, but I'm also open to other ideas.

Lucy: That sounds like a great idea! I love being out in nature. What day were you thinking of going?

Sara: I was thinking of going on Sunday, but Saturday works for me too if that's better for you.

Lucy: Sunday works for me too. What time were you thinking of leaving?

Sara: How about we meet up around 10am at the train station? We can take the train together to the countryside.

Lucy: Sounds good to me. Do you have any suggestions on which hiking trail to take?

Sara: I've heard that the trail at Box Hill is really beautiful, so we could try that one.

Lucy: Yeah, I've heard about Box Hill too. Let's do that.

Sara: Great! I'll bring some snacks and water for us. Do you have any other plans for the weekend?

Lucy: No, I think I'll just relax and catch up on some reading. Thanks for inviting me on the hike, I'm really looking forward to it!

Sara: No problem, it'll be great to spend some time outdoors with you. See you on Sunday!

 

Dịch bài nghe:

Sara: Chào Lucy, dạo này bạn thế nào?

Lucy: Chào Sara, mình khỏe, còn bạn thì sao?

Sara: Mình cũng khỏe, cảm ơn bạn. Vậy cuối tuần này bạn dự định gì?

Lucy: Thực ra mình vẫn chưa có kế hoạch gì cả. Còn bạn thì sao?

Sara: Mình đang nghĩ đến việc đi bộ đường dài ở vùng nông thôn, nhưng mình cũng sẵn sàng lắng nghe những ý tưởng khác.

Lucy: Nghe có vẻ tuyệt vời đấy! Mình thích hòa mình vào thiên nhiên. Bạn định đi vào ngày nào?

Sara: Mình định đi vào Chủ nhật, nhưng thứ Bảy cũng được nếu bạn thấy tiện.

Lucy: Chủ nhật cũng được. Bạn định đi lúc mấy giờ?

Sara: Hay là chúng ta gặp nhau ở ga tàu lúc 10 giờ sáng nhé? Chúng ta có thể cùng nhau đi tàu về vùng nông thôn.

Lucy: Nghe có vẻ hay đấy. Bạn có gợi ý nào về cung đường đi bộ đường dài không?

Sara: Mình nghe nói cung đường ở Box Hill rất đẹp, nên chúng ta có thể thử cung đường đó.

Lucy: Ừ, mình cũng nghe nói về Box Hill rồi. Đi thôi.

Sara: Tuyệt! Mình sẽ mang theo đồ ăn nhẹ và nước uống cho chúng ta. Bạn có kế hoạch nào khác cho cuối tuần không?

Lucy: Không, mình nghĩ mình sẽ thư giãn và đọc sách thêm một chút. Cảm ơn bạn đã rủ mình đi leo núi, mình rất mong chờ!

Sara: Không sao đâu, được dành thời gian ngoài trời cùng bạn sẽ rất tuyệt. Hẹn gặp lại bạn vào Chủ nhật nhé!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Sandra studies before school. 

B. Sandra studies at night.

Lời giải

A

A. Sandra studies before school. (Sandra học trước khi đến trường.)

B. Sandra studies at night. (Sandra học vào buổi tối.)

Thông tin: I have to get up at five a.m. to study before school.

(Tôi phải dậy lúc năm giờ sáng để học trước khi đến trường)

Câu 2

A. Wedding clothes                                           
B. Work clothes     
C. Winter clothes                                              
D. Summer clothes

Lời giải

D

What are the friends shopping for? (Những người bạn đang mua sắm gì?)

A. Wedding clothes: Quần áo cưới

B. Work clothes: Quần áo công sở

C. Winter clothes: Quần áo mùa đông

D. Summer clothes: Quần áo mùa hè

Thông tin: I really need to buy some new clothes for the summer.

(Tôi thực sự cần mua một số quần áo mới cho mùa hè)

Câu 3

A. John looks happy.                                             

B. John looks tired.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Sam usually goes running in the morning.          

B. Sam usually sleeps late in the morning.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Grace is a night person.         

B. Grace is a morning person.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Mia gets up early to go to work.                        

B. Mia gets up early to take a walk.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP