Câu hỏi:

14/12/2025 36 Lưu

Supply the correct form of the word given in each sentence.

I had been suffering from performance anxiety in the moments before ________ and had to learn how to manage these anxieties. (COMPETITION)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

competing

→ before + V-ing

competition (n): cuộc thi

compete (v): thi đấu → V-ing của nó là competing

→ I had been suffering from performance anxiety in the moments before competing and had to learn how to manage these anxieties.

Dịch: Tôi đã bị lo lắng về việc trình diễn trong những khoảnh khắc trước khi thi và phải học cách kiểm soát những nỗi lo này.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

I feel very ________ because the dress fits me well. (COMFORT)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

comfortable

feel + adj: cảm thấy thế nào

comfort (n): sự thoải mái

comfortable (adj): thoải mái

→ I feel very comfortable because the dress fits me well.

Dịch: Tôi cảm thấy rất thoải mái vì chiếc váy vừa với tôi.

Câu 3:

You can identify someone’s ________ type by the clothes they wear. (PERSON)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

personality

person (n): người

personality (n): tính cách

personality type: tính cách

→ You can identify someone’s personality type by the clothes they wear.

Dịch: Bạn có thể nhận biết tính cách của ai đó qua trang phục họ mặc.

Câu 4:

Gen Z shopping is very dynamic as teens are always trying to follow the newest and the most ________ trends on Tiktok. (MASS)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

massive

Ta có the most + adj + N

→ chỗ trống cần tính từ

mass (n): khối, đám đông

massive (adj): lớn mạnh, phổ biến

→ the most massive trends: xu hướng lớn nhất, phổ biến, ...

→ Gen Z shopping is very dynamic as teens are always trying to follow the newest and the most massive trends on Tiktok.

Dịch: Việc mua sắm của thế hệ Z rất năng động vì thanh thiếu niên luôn cố gắng chạy theo những xu hướng mới nhất và phổ biến nhất trên tiktok.

Câu 5:

Harry Potter by J. K. Rowling is the ________ book series in history. More than 600 million copies have been sold worldwide. (SELL)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

best-selling

sell (v): bán

Chỗ trống cần 1 tính từ bổ nghĩa cho “book”

best-selling (adj): bán chạy nhất

→ Harry Potter by J. K. Rowling is the best-selling book series in history. More than 600 million copies have been sold worldwide.

Dịch: Harry Potter của J.K. Rowling là bộ sách bán chạy nhất trong lịch sử. Hơn 600 triệu bản đã được bán trên toàn thế giới.

Câu 6:

There is a bar within walking distance, the Club House over the road has a great atmosphere and serves ________ Belgium food. (TASTE)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

tasty

Chỗ trống cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “food”

taste (n): vị

tasty (adj): ngon miệng

→ The Club House over the road has a great atmosphere and serves tasty Belgium food.

Dịch: Có một quán bar cách đó không xa, Club House ở phía bên kia đường có bầu không khí tuyệt vời và phục vụ các món ăn Bỉ rất ngon.

Câu 7:

Super smellers are people who have a(n) ________ sense of smell, compared to the average person. (ORDINARY)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

extraordinary

Chỗ trống cần 1 tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ “sense of smell”

ordinary (adj): bình thường (không có gì đặc biệt)

extraordinary (adj): phi thường, khác thường

→ Super smellers are people who have an extraordinary sense of smell, compared to the average person.

Dịch: Những người có khứu giác siêu phàm là những người có khứu giác đặc biệt so với người bình thường.

Câu 8:

Skorts were out of fashion for many years, but now they're making a ________. (COME)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

comeback

Sau “make a” cần danh từ để diễn tả hành động quay lại

make a comeback: trở lại

→ Skorts were out of fashion for many years, but now they're making a comeback.

Dịch: Quần váy đã lỗi thời trong nhiều năm nhưng giờ đây chúng đang quay trở lại.

Câu 9:

Her right ear was ________ permanently by the explosion. (DEAF)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

deafened

Ta thấy “was + ...” và “by O” → đây là câu bị động, chỗ trống cần dạng quá khứ phân từ

deaf (adj): điếc

deafen (v): làm điếc

deafened (V-ed): bị làm điếc

→ Her right ear was deafened permanently by the explosion.

Dịch: Tai phải của cô ấy đã bị làm điếc vĩnh viễn do vụ nổ.

Câu 10:

Keep in mind that whole bean coffees will be fresher and more ________ for a longer period of time. (FLAVOUR)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

flavourful

Cấu trúc so sánh: be more adj

flavour (n): hương vị

flavourful (adj): đậm đà hương vị

→ Keep in mind that whole bean coffees will be fresher and more flavourful for a longer period of time.

Dịch: Hãy nhớ rằng cà phê hạt nguyên sẽ tươi hơn và đậm đà hương vị hơn trong một khoảng thời gian dài hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. bar                               

B. tube                          
C. pair                                   
D. slice

Lời giải

C

A. bar: thanh

B. tube: ống, tuýp

C. pair : cặp

D. slice: lát cắt

Ta có “trousers” (quần dài) luôn ở dạng số nhiều → phải dùng “a pair of trousers” (một chiếc quần).

Dịch: Anna: Hôm qua, bọn tớ đã mua một chiếc quần làm quà sinh nhật cho em gái.

Ben: Dễ thương quá. Tớ chắc chắn em ấy sẽ thích.

Câu 2

A. complementary             

B. harmonious              
C. primary                             
D. secondary

Lời giải

A

A. complementary: màu bổ sung

B. harmonious: hài hòa

C. primary: màu chính

D. secondary: màu phụ

→ Theo lý thuyết màu sắc, màu đối diện nhau trên vòng màu là màu bổ sung (complementary) và chúng thường tạo hiệu ứng nổi bật.

Dịch:

Tom: Vàng và tím nằm đối diện nhau trên bánh xe màu sắc, nên chúng là màu bổ sung cho nhau.

Emma: Ồ, vì thế nên chúng phối hợp đẹp như vậy.

Câu 3

A. users                            

B. followers                  
C. believers                           
D. gamers

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. excellent                      

B. excellently                
C. excel                                 
D. excellence

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. scent                            

B. scenery                    
C. scene                                
D. sense

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. texture                        

B. flavour                     

C. pattern                             
D. perfume

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP