Supply the correct form of the word given in each sentence.
How did you ________ your friends to try fried caterpillars? (PERSUASION)
Supply the correct form of the word given in each sentence.
How did you ________ your friends to try fried caterpillars? (PERSUASION)
Quảng cáo
Trả lời:
persuade
How did you ________ your friends to try fried caterpillars? (PERSUASION)
Đây là câu hỏi với động từ thường → chỗ trống cần 1 động từ dạng nguyên thể
persuasion (n): sự thuyết phục
persuade (v): thuyết phục
Dịch: Làm thế nào bạn thuyết phục được bạn bè thử ăn sâu bướm chiên?
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Carbon monoxide is a toxic gas, but ________. It is very difficult for people to detect it. (ODOR)
Carbon monoxide is a toxic gas, but ________. It is very difficult for people to detect it. (ODOR)
odorless
Carbon monoxide is a toxic gas, but ________. It is very difficult for people to detect it. (ODOR)
Chỗ trống cần 1 tính từ để song song với “toxic”
odor (n): mùi (thường là mùi hôi)
odorless (adj): không có mùi
Dịch: Khí carbon monoxide là một loại khí độc, nhưng lại không mùi. Con người rất khó phát hiện ra nó.
Câu 3:
________ climbers and overcrowding are being blamed for this season’s high death toll on Mt. Everest. (EXPERIENCE)
________ climbers and overcrowding are being blamed for this season’s high death toll on Mt. Everest. (EXPERIENCE)
inexperienced
________ climbers and overcrowding are being blamed for this season’s high death toll on Mt. Everest. (EXPERIENCE)
Chỗ trống cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “climbers”
experience (n): kinh ngiệm
experienced (adj): nhiều kinh nghiệm
inexperienced (adj): thiếu kinh nghiệm
Dịch: Những người leo núi thiếu kinh nghiệm và tình trạng quá tải bị đổ lỗi cho số người tử vong cao trong mùa leo núi này ở đỉnh Everest.
Câu 4:
Environmentalists believe that the expansion of industrial logging in central Africa has been an ________ disaster. (ECOLOGY)
Environmentalists believe that the expansion of industrial logging in central Africa has been an ________ disaster. (ECOLOGY)
ecological
Environmentalists believe that the expansion of industrial logging in central Africa has been an ________ disaster. (ECOLOGY)
Vị trí còn trống cần điền một tính từ để tạo thành cụm danh từ
ecology (n): hệ sinh thái
ecological (adj): thuộc về hệ sinh thái
→ ecological disasters: thảm họa sinh thái.
Dịch: Các nhà môi trường học tin rằng việc mở rộng khai thác gỗ công nghiệp ở trung Phi đã trở thành một thảm họa sinh thái.
Câu 5:
A scientist has ________ a new species that belongs to a group of rare insects whose closest relative was last seen in 1969. (DISCOVERY)
A scientist has ________ a new species that belongs to a group of rare insects whose closest relative was last seen in 1969. (DISCOVERY)
discovered
A scientist has ________ a new species that belongs to a group of rare insects whose closest relative was last seen in 1969. (DISCOVERY)
Vị trí còn trống cần điền một phân từ hai đi cùng với “has” để tạo thành động từ cho câu.
discovery (n): khám phá
discovered (P2): khám phá
Dịch: Một nhà khoa học đã phát hiện một loài mới thuộc nhóm côn trùng hiếm, mà họ hàng gần nhất của chúng được nhìn thấy lần cuối vào năm 1969.
Câu 6:
Alex’s cheap leather hiking boots were neither ________ nor well insulated. (WATER)
Alex’s cheap leather hiking boots were neither ________ nor well insulated. (WATER)
waterproof
Alex’s cheap leather hiking boots were neither ________ nor well insulated. (WATER)
water (n): nước
waterproof (adj): chống thấm nước
Dịch: Đôi ủng leo núi da rẻ tiền của Alex vừa không chống nước vừa không cách nhiệt tốt.
Câu 7:
Fungi play a vital role in decomposing dead material and ________ the nutrients to make them available for the growth of other plants. (CYCLE)
Fungi play a vital role in decomposing dead material and ________ the nutrients to make them available for the growth of other plants. (CYCLE)
cycling
Fungi play a vital role in decomposing dead material and ________ the nutrients to make them available for the growth of other plants. (CYCLE)
Các cụm vị ngữ nối nhau bởi liên từ “and” nên chia cùng một dạng: cụm phía trước dùng danh động từ “decomposing” → vị trí còn trống cần điền một danh động từ.
cycle (v): chuyển hóa, luân chuyển
cycling (gerund): chuyển hóa, luân chuyển
Dịch: Nấm đóng vai trò quan trọng trong việc phân hủy vật chất chết và tái chế chất dinh dưỡng để chúng sẵn sàng cho sự phát triển của các loài thực vật khác.
Câu 8:
Waste ________ helps conserve resources for future generations and contributes to a greener environment. (REDUCE)
Waste ________ helps conserve resources for future generations and contributes to a greener environment. (REDUCE)
reduction
Waste ________ helps conserve resources for future generations and contributes to a greener environment. (REDUCE)
Chỗ trống cần 1 danh từ để tạo thành cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu
reduce (v): giảm
reduction (n): sự giảm bớt
Dịch: Việc giảm lượng chất thải giúp bảo tồn tài nguyên cho các thế hệ tương lai và đóng góp vào một môi trường xanh hơn.
Câu 9:
It’s important for environmentalists to spend their time ________ thinking about how to save the environment. (PRODUCE)
It’s important for environmentalists to spend their time ________ thinking about how to save the environment. (PRODUCE)
productively
It’s important for environmentalists to spend their time ________ thinking about how to save the environment. (PRODUCE)
Spend time + V_ing
Ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “spend”
produce (v): sản xuất
productively (adv): một cách hiệu quả
Dịch: Việc các nhà môi trường học sử dụng thời gian một cách hiệu quả để suy nghĩ về cách cứu lấy môi trường là rất quan trọng.
Câu 10:
________ is increasingly driven by a growing worldwide demand for different globally-traded commodities, including soy, palm oil, beef and timber. (FOREST)
________ is increasingly driven by a growing worldwide demand for different globally-traded commodities, including soy, palm oil, beef and timber. (FOREST)
Deforestation
________ is increasingly driven by a growing worldwide demand for different globally-traded commodities, including soy, palm oil, beef and timber. (FOREST)
Vị trí còn trống cần điền một danh từ mang nghĩa “phá rừng” để phù hợp với nội dung câu
forest (n): rừng
deforestation (n): sự phá rừng
Dịch: Phá rừng ngày càng được thúc đẩy bởi nhu cầu ngày càng tăng trên toàn thế giới đối với các mặt hàng được giao dịch toàn cầu khác nhau, bao gồm đậu nành, dầu cọ, thịt bò và gỗ.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. liquefies
Lời giải
B
(Bạn có thể thấy hơi nước ______ thành những giọt nhỏ nếu bạn nhìn vào cốc nước vào một ngày nóng nực.)
A. liquefies: hóa lỏng
B. condenses: ngưng tụ
C. solidifies: đông đặc
D. evaporates: bay hơi
Dịch: Ella: Bạn có thể thấy hơi nước ngưng tụ thành những giọt nhỏ nếu bạn nhìn vào cốc nước vào một ngày nóng nực.
Henry: Cái đó gọi là gì nhỉ, khi bên ngoài nó ướt hết cả?
Câu 2
A. stay with
Lời giải
B
(Mặc dù Nam đã có một chuyến du lịch một mình thú vị khắp Việt Nam nhưng anh ấy cảm thấy khó ______ bạn bè và gia đình.)
A. stay with: ở lại
B. leave behind: bỏ lại, rời xa
C. stop off: dừng lại
D. carry on: tiếp tục
Dịch: Ben: Mặc dù Nam có chuyến đi một mình thú vị quanh Việt Nam, nhưng cậu ấy thấy khó để rời xa bạn bè và gia đình.
Grace: Mình cũng sẽ cảm thấy như vậy.
Câu 3
A. stays with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Mia: ______ rubbish does your restaurant throw away every day?
Liam: Not as much as before, luckily.
Mia: ______ rubbish does your restaurant throw away every day?
Liam: Not as much as before, luckily.
A. How many
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.