Câu hỏi:

17/12/2025 32 Lưu

Complete the sentence using the words or phrases in the box.

apply

entertainment

making notes

enjoy oneself

enrol

settle down

ordinary

advanced

process

adapt

It can take time to ________ to a new school, but things get easier with friends.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

adapt

adapt

=> It can take time to adapt to a new school, but things get easier with friends.

(Có thể mất thời gian để thích nghi với một ngôi trường mới, nhưng mọi thứ sẽ dễ dàng hơn khi có bạn bè.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

He wants to ________ for a job at the new hotel opening in town next month.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

apply

apply

Apply for a job: nộp đơn xin việc

=> He wants to apply for a job at the new hotel opening in town next month.

(Anh ấy muốn nộp đơn xin việc tại khách sạn mới sẽ khai trương trong thị trấn vào tháng tới.)

Câu 3:

I’m thinking of taking an English class. I’ll probably ________ next week.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

enrol

enrol

=> I’m thinking of taking an English class. I’ll probably enrol next week.

(Tôi đang nghĩ đến việc học lớp tiếng Anh. Có lẽ tôi sẽ ghi danh/đăng ký vào tuần sau.)

Câu 4:

After years of travelling, David decided to ________ and start a family.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

settle down (ổn định)

settle down (ổn định)

=> After years of travelling, David decided to settle down and start a family.

(Sau nhiều năm đi du lịch, David quyết định ổn định cuộc sống và lập gia đình.)

Câu 5:

During the lecture, Rosie was busy ________ so she could review the key points later.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

making notes

making notes

Tobe busy + V-ing: bận làm gì

=> During the lecture, Rosie was busy making notes so she could review the key points later.

(Trong suốt bài giảng, Rosie đã bận ghi chép để có thể xem lại các điểm chính sau đó.)

Câu 6:

This is an ________ course, you need a strong level of English to join.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

advanced

advanced

=> This is an advanced course, you need a strong level of English to join.

(Đây là một khóa học nâng cao, bạn cần trình độ tiếng Anh khá để tham gia.)

Câu 7:

If we continue to use computers and screens more and more, our eyes and brains will probably get bigger in order to ________ more information.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

process

process

=> If we continue to use computers and screens more and more, our eyes and brains will probably get bigger in order to process more information.

(Nếu chúng ta tiếp tục dùng máy tính và màn hình ngày càng nhiều, mắt và não của chúng ta có thể sẽ to ra để xử lý thêm thông tin.)

Câu 8:

At the weekend, we don’t study. We just relax and ________ with games and music.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

enjoy oneself

enjoy oneself

=> At the weekend, we don’t study. We just relax and enjoy ourselves with games and music.

(Vào cuối tuần, chúng tôi không học. Chúng tôi chỉ thư giãn và tận hưởng với trò chơi và âm nhạc.)

Câu 9:

The film was OK, but nothing special — just an ________ comedy.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

ordinary

ordinary

=> The film was OK, but nothing special — just an ordinary comedy.

(Bộ phim cũng được, nhưng không có gì đặc biệt — chỉ là một bộ phim hài bình thường.)

Câu 10:

Music, movies, and games are popular types of ________ for young people today.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

entertainment

entertainment

=> Music, movies, and games are popular types of entertainment for young people today.

(Âm nhạc, phim ảnh và trò chơi là những loại hình giải trí phổ biến cho giới trẻ ngày nay.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. It can be toxic or even fatal. 
B. Radioactive materials are handled in this place.
C. The area is too dangerous to swim in.         
D. Threats to your computer have been detected.

Lời giải

D

(Cảnh báo: Virus đã được phát hiện. Hãy bảo vệ thông tin cá nhân và tài chính của bạn.)

A. Nó có thể gây độc hoặc thậm chí gây tử vong.

B. Nơi này có xử lý vật liệu phóng xạ.

C. Khu vực này quá nguy hiểm để bơi.

D. Đã phát hiện mối đe dọa đối với máy tính của bạn.

Lời giải

marriage

Các cụm nối nhau bởi liên từ “and” nên chia cùng một dạng: cụm phía sau dùng danh từ “family plaaning” (kế hoạch hóa gia đình) => vị trí còn trống cần điền một danh từ.

Discussions about thường đi sau là 1 cụm danh từ

Câu 3

A. In order to 
B. In shape of 
C. In addition to 
D. In terms of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. passes  
B. passed 
C. will not pass  
D. will pass

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. will do                 
B. are going to do     
C. are doing            
D. will be doing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. them                    
B. themself               
C. themselves     
D. theirs

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP