Câu hỏi:

21/12/2025 1 Lưu

Lớp 10A có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Cô giáo cần chọn một ban cán sự lớp có 3 học sinh gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 lớp phó lao động (mỗi người chỉ làm 1 chức vụ). Xác suất để ban cán sự được chọn có 1 học sinh nam là

A. \(\frac{{157}}{{2313}}\).                                  
B. \(\frac{{190}}{{1309}}\).     
C. \(\frac{{570}}{{1309}}\).                                       
D. \(\frac{{467}}{{1509}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là C

Không gian mẫu có \(A_{35}^3\) phần tử.

Có \(15\) cách chọn 1 học sinh nam và \(C_{20}^2\) cách chọn 2 học sinh nữ vào ban cán sự.

Sau khi chọn được 3 người, có \(3!\) cách phân chức vụ.

Suy ra có \(3!.15.C_{20}^2\) cách chọn ban cán sự lớp theo yêu cầu.

Vậy xác suất cần tính là \(\frac{{3!.15.C_{20}^2}}{{A_{35}^3}} = \frac{{570}}{{1309}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \mathbb{R}\).                                            

B. \(f\left( x \right) = 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

C. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}\).                                           

D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

Lời giải

Đáp án đúng là D

Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

Câu 2

A. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\].              

B. \[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\].

C. \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\].              

D. \[{x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\].

Lời giải

Đáp án đúng là C

Phương án A: \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} =  - 3\] (loại).

Phương án B và D loại vì hệ số của \({x^2}\) và \({y^2}\) không bằng nhau.

Phương án C: \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\] (nhận).

Câu 3

A. \(S = \left\{ 1 \right\}\).                                   

B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\).

C. \(S = \left\{ 0 \right\}\).                        

D. \(S = \emptyset \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\).                  

B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\).  

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).         

D. \(D = \left( { - \infty ;\,1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2} \right)\). 

B. \(\overrightarrow n  = \left( {4; - 2} \right)\).                                       

C. \(\overrightarrow n  = \left( {2;1} \right)\).           

D. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 8.                               

B. 10.                           

C. 2.                             

D. 12.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[15\].                         

B. \[8\].                         

C. \[8!\].                       

D. \[7!\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP