Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận \(y\) (đồng) theo công thức sau: \(y = - 86{x^2} + 86000x - 18146000\), trong đó \(x\) là số sản phẩm được bán ra. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
d) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm
Quảng cáo
Trả lời:
Xét tam thức bậc hai \(f(x) = - 86{x^2} + 86000x - 18146000\).
Nhận thấy \(f(x) = 0\) có hai nghiệm là \({x_1} \approx 302,5;\,\,\,\,\,\,\,{x_2} \approx 697,5\) và hệ số \(a = - 86 < 0\). Ta có bảng xét dấu sau:

Vì \(x\) là số nguyên dương nên:
Doanh nghiệp có lãi khi và chỉ khi \(f(x) > 0\), tức là \(303 \le x \le 697\).
Doanh nghiệp bị lỗ khi và chỉ khi \(f(x) < 0\), tức là \(x \le 302\) hoặc \(x \ge 698\).
Vậy doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm, doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm.
a) Sai: Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Sai: Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Đúng: Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
d) Đúng: Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
B. \(f\left( x \right) = 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
C. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
Lời giải
Đáp án đúng là D
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
Câu 2
A. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\].
B. \[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\].
C. \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\].
D. \[{x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\].
Lời giải
Đáp án đúng là C
Phương án A: \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = - 3\] (loại).
Phương án B và D loại vì hệ số của \({x^2}\) và \({y^2}\) không bằng nhau.
Phương án C: \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\] (nhận).
Câu 3
A. \(S = \left\{ 1 \right\}\).
B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\).
C. \(S = \left\{ 0 \right\}\).
D. \(S = \emptyset \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\).
B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\).
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
D. \(D = \left( { - \infty ;\,1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(\overrightarrow n = \left( {1;2} \right)\).
B. \(\overrightarrow n = \left( {4; - 2} \right)\).
C. \(\overrightarrow n = \left( {2;1} \right)\).
D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 8.
B. 10.
C. 2.
D. 12.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[15\].
B. \[8\].
C. \[8!\].
D. \[7!\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
