Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. surgery
B. discover
C. irrigate
D. vaporize
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. surgery /'sɜ:dʒəri/ (n): phẫu thuật => Từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. discover /dɪ'skʌvər/ (v): khám phá => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và không rơi vào tiền tố dis-.
C. irrigate /'ɪrɪgeɪt/ (v): tưới ( ất, ruộng) => Từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
D. vaporize /'veɪ.pər.aɪz/ (v): bốc hơi (nước) => Từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại rơi âm tiết thứ nhất.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. foot the bill
B. carry the can
C. hatch the chicken
D. catch the worms
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về thành ngữ
A. foot the bill: thanh toán tiền
B. carry the can: chịu trách nhiém, chịu sự chỉ trích
C. don't count yours the chicken before they hatch: đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc
D. catch the worms: nắm bắt cơ hội
Tạm dịch: Ai đó phải chịu trách nhiệm cho thảm họa này. Ai sẽ chịu trách nhiệm đây?
Câu 2
A. concerned about
B. confined in
C. enquired about
D. engaged in
Lời giải
Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường
=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về
B. confine in (v): giới hạn trong
C. enquire about (v): hỏi về
D. engage in (v): tham gia vào
=> Đáp án D (involve in = engage in)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. though positive outcomes in gender equality and women empowerment
B. despite of positive outcomes in gender equality and women empowerment
C. in spite positive outcomes in gender equality and women empowerment
D. in spite of positive outcomes in gender equality and women empowerment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.