Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. rhino
B. secure
C. survive
D. extinct
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. rhino /’raɪnəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.
B. secure /sɪ’kjʊər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ʊə/.
C. survive /sə’vaɪv/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
D. extinct /ɪk’stɪηkt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào âm cuối nếu âm cuối kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. The whole
B. farther
C. the fact that
D. to each
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Cả “farther” và “further” đều là dạng so sánh hơn của từ “far”. Tuy nhiên, chúng có sự khác nhau như sau:
+ Farther: xa hơn (về khoảng cách địa lí)
+ Further: xa hơn, sâu hơn (về mức độ, tính chất)
Tạm dịch: Toàn bộ vấn đề phức tạp hơn bởi thực tế là Amanda và Jo từ chối nói chuyện với nhau.
=> Đáp án là B (farther further)
Cấu trúc khác:
Refuse to do st: từ chối làm gì
Câu 2
A. primary
B. secondary
C. postgraduate
D. undergraduate
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. primary /’praiməri/ (a): sơ đẳng, sơ cấp, tiểu học
B. secondary /’sekəndəri/ (a): trung học
C. postgraduate /,pəʊst'grædʒuət/ (a/n): sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học/ nghiên cứu sinh
D. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
Tạm dịch: Ở cấp đại học, bạn có thể tham gia các trường cao đẳng ba năm hoặc bốn năm.
Câu 3
A. nervous
B. comfortable
C. depressed
D. relaxing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Under no circumstances does Linda realize how important her final exam is.
B. Rarely does Linda realize how important her final exam is.
C. Little does Linda realize how important her final exam is.
D. Never does Linda realize how important her final exam is.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Personal
B. Individual
C. Interpersonal
D. Interactive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.