Fill in the blanks with only one word.
A long time ago, robots belonged to science fiction. Children loved (1) ________ at movies with robots. Today, robots are real, and they are helping us. In the (2) _______ , we will all have robots. They will vacuum the floor, wash the dishes, perhaps even drive our cars. I even think one day we’ll have robot (3) ________ . In Japan today, robot engineers are making robots to help old people and to keep them company. It’s still early days. I’d say we are another 20 to 30 years away from robots being (4) __________ in our lives. What will happen to us when the world is full of robots? There’ll be no jobs. McDonalds will be full of smiling robots. Maybe one day we won’t be able to tell robots and (5) _______ apart. Maybe they’ll take over the world.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là:
A long time ago, robots belonged to science fiction. Children loved (1) looking at movies with robots. Today, robots are real, and they are helping us. In the (2) future, we will all have robots. They will vacuum the floor, wash the dishes, perhaps even drive our cars. I even think one day we’ll have robot (3) friends. In Japan today, robot engineers are making robots to help old people and to keep them company. It’s still early days. I’d say we are another 20 to 30 years away from robots being (4) everywhere in our lives. What will happen to us when the world is full of robots? There’ll be no jobs. McDonalds will be full of smiling robots. Maybe one day we won’t be able to tell robots and (5) humans apart. Maybe they’ll take over the world.
Dịch bài nghe:
Cách đây rất lâu, rô bốt thuộc về khoa học viễn tưởng. Trẻ em thích xem phim có rô bốt. Ngày nay, rô bốt là có thật, và chúng đang giúp chúng ta. Trong tương lai, tất cả chúng ta đều sẽ có rô bốt. Chúng sẽ hút bụi sàn nhà, rửa bát, thậm chí có thể lái xe của chúng ta. Tôi thậm chí nghĩ một ngày nào đó chúng ta sẽ có bạn bè là rô bốt. Ở Nhật Bản ngày nay, các kỹ sư về rô bốt đang chế tạo rô bốt để giúp đỡ những người già và bầu bạn với họ. Đó vẫn còn là những bước đầu. Tôi muốn nói rằng chúng ta còn 20 đến 30 năm nữa để rô bốt có mặt ở mọi nơi trong cuộc sống của chúng ta. Điều gì sẽ xảy ra với chúng ta khi thế giới chỉ toàn rô bốt? Sẽ không có việc làm. McDonalds sẽ đầy những con rô bốt luôn mỉm cười. Có lẽ một ngày nào đó chúng ta sẽ không thể phân biệt được rô bốt và con người. Có thể chúng sẽ tiếp quản thế giới.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1.
Đáp án đúng là: False
Dịch: Trẻ em thích nhìn ngắm rô bốt.
Thông tin: Children loved looking at movies with robots. (Trẻ em thích xem phim có rô bốt.)
2.
Đáp án đúng là: True
Dịch: Trong tương lai, mọi người sẽ có rô bốt.
Thông tin: In the future, we will all have robots. (Trong tương lai, tất cả chúng ta đều sẽ có rô bốt.)
3.
Đáp án đúng là: True
Dịch: Rô bốt sẽ trở thành bạn bè.
Thông tin: I even think one day we’ll have robot friends. (Tôi thậm chí nghĩ một ngày nào đó chúng ta sẽ có bạn bè là rô bốt.)
4.
Đáp án đúng là: False
Dịch: Nếu thế giới có rất nhiều rô bốt, thì sẽ có rất nhiều việc làm.
Thông tin: What will happen to us when the world is full of robots? There’ll be no jobs. (Điều gì sẽ xảy ra với chúng ta khi thế giới chỉ toàn rô bốt? Sẽ không có việc làm.)
5.
Đáp án đúng là: True
Dịch: Rô bốt sẽ có thể tiếp quản thế giới.
Thông tin: Maybe one day we won’t be able to tell robots and humans apart. Maybe they’ll take over the world. (Có lẽ một ngày nào đó chúng ta sẽ không thể phân biệt được rô bốt và con người. Có thể chúng sẽ tiếp quản thế giới.)
Nội dung bài nghe:
A long time ago, robots belonged to science fiction. Children loved looking at movies with robots. Today, robots are real, and they are helping us. In the future, we will all have robots. They will vacuum the floor, wash the dishes, perhaps even drive our cars. I even think one day we’ll have robot friends. In Japan today, robot engineers are making robots to help old people and to keep them company. It’s still early days. I’d say we are another 20 to 30 years away from robots being everywhere in our lives. What will happen to us when the world is full of robots? There’ll be no jobs. McDonalds will be full of smiling robots. Maybe one day we won’t be able to tell robots and humans apart. Maybe they’ll take over the world.
Dịch bài nghe:
Cách đây rất lâu, rô bốt thuộc về khoa học viễn tưởng. Trẻ em thích xem phim có rô bốt. Ngày nay, rô bốt là có thật, và chúng đang giúp chúng ta. Trong tương lai, tất cả chúng ta đều sẽ có rô bốt. Chúng sẽ hút bụi sàn nhà, rửa bát, thậm chí có thể lái xe của chúng ta. Tôi thậm chí nghĩ một ngày nào đó chúng ta sẽ có bạn bè là rô bốt. Ở Nhật Bản ngày nay, các kỹ sư về rô bốt đang chế tạo rô bốt để giúp đỡ những người già và bầu bạn với họ. Đó vẫn còn là những bước đầu. Tôi muốn nói rằng chúng ta còn 20 đến 30 năm nữa để rô bốt có mặt ở mọi nơi trong cuộc sống của chúng ta. Điều gì sẽ xảy ra với chúng ta khi thế giới chỉ toàn rô bốt? Sẽ không có việc làm. McDonalds sẽ đầy những con rô bốt luôn mỉm cười. Có lẽ một ngày nào đó chúng ta sẽ không thể phân biệt được rô bốt và con người. Có thể chúng sẽ tiếp quản thế giới.