CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\). 
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\). 
D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\).

Câu 2

A. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{7}\).  
B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\). 
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\). 
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng (ảnh 1)

Gọi \(E\) là trung điểm của \(BC\).

Vì \(\Delta ABC\) đều nên \(AE \bot BC\) mà \(BC \bot AA'\) (do \(AA' \bot \left( {ABC} \right)\)).

Suy ra \(BC \bot \left( {A'AE} \right)\).

Hạ \(AH \bot A'E\) tại H (1).

Vì \(BC \bot \left( {A'AE} \right)\)\( \Rightarrow BC \bot AH\) (2).

Từ (1) và (2), suy ra \(AH \bot \left( {A'BC} \right)\).

Do đó \(d\left( {A,\left( {A'BC} \right)} \right) = AH\).

Vì \(\Delta ABC\) đều cạnh \(a\) nên \(AE = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

Xét \(\Delta A'AE\) vuông tại \(A\), ta có

\(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{{A'}^2}}} + \frac{1}{{A{E^2}}}\)\( = \frac{1}{{{a^2}}} + \frac{4}{{3{a^2}}} = \frac{7}{{3{a^2}}}\)\( \Rightarrow AH = \frac{{a\sqrt {21} }}{7}\).

Câu 3

A. \({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}\).
B. \({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\).
C. \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}\). 
D. \(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\). 
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(y'' + y = 0.\)  
B. \(y'' + y' = 0.\)
C. \(y' + y = 0.\) 
D. \(y'' + y' + y = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( {10; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left[ {10; + \infty } \right)\). 
D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({\left( x \right)^\prime } = 1\). 
B. \({\left( {\sqrt x } \right)^\prime } = \frac{1}{{\sqrt x }},\left( {x > 0} \right)\).
C. \({\left( {{x^n}} \right)^\prime } = n{x^{n - 1}}\left( {n \in \mathbb{N},n > 1} \right).\) 
D. \(c' = 0\)(\(c\) là hằng số).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP