Câu hỏi:

24/12/2025 7 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\); tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), \(AB = a\) và \(SA = a\sqrt 3 \)(tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo theo đơn vị độ của góc nhị diện \(\left[ {A,BC,S} \right]\).

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC); tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a và SA = a căn bậc hai 3 (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo theo đơn vị độ của góc nhị diện [A,BC,S]. (ảnh 1)

A. \(60^\circ .\)    
B. \(135^\circ \).  
C. \(45^\circ \). 
D. \(90^\circ \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Có tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\) nên \(AB \bot BC\) (1).

Mà \(SA \bot \left( {ABC} \right) \Rightarrow SA \bot BC\)(2).

Từ (1) và (2), suy ra \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)\( \Rightarrow BC \bot SB\) mà \(AB \bot BC\)

Nên \(\left[ {A,BC,S} \right] = \widehat {SBA}\).

Xét \(\Delta SAB\) vuông tại \(A,\)có \(\tan \widehat {SBA} = \frac{{SA}}{{AB}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{a} = \sqrt 3 \)\( \Rightarrow \widehat {SBA} = 60^\circ .\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\). 
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\). 
D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\).

Câu 2

A. \({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}\).
B. \({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\).
C. \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}\). 
D. \(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Có \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}.\)

Câu 3

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\). 
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{7}\).  
B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\). 
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\). 
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(y'' + y = 0.\)  
B. \(y'' + y' = 0.\)
C. \(y' + y = 0.\) 
D. \(y'' + y' + y = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( {10; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left[ {10; + \infty } \right)\). 
D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(y' =  - \cos x - \sin x.\) 
B. \(y' = \cos x + \sin x.\)
C. \(y' = \cos x - \sin x.\)
D. \(y' = 2\sin x.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP