Câu hỏi:

24/12/2025 7 Lưu

Cho hình chóp \[S.ABC\] có \[SA \bot \left( {ABC} \right)\], \[SA = AB = 2a\], tam giác \[ABC\]vuông tại \[B\] (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ \[A\] đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), SA = AB = 2a, tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng (ảnh 1)

A. \(a\sqrt 3 \). 
B. \(a\).
C. \(2a\). 
D. \(a\sqrt 2 \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), SA = AB = 2a, tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng (ảnh 2)

Gọi \[H\] là trung điểm cạnh \[SB\].

Do \(SA = AB\) nên \(\Delta SAB\) cân tại \(A\) mà \[H\] là trung điểm cạnh \[SB\] nên \(AH \bot SB.\)

Có \(BC \bot AB\) và \(BC \bot SA\left( {SA \bot \left( {ABC} \right)} \right) \Rightarrow BC \bot \left( {SAB} \right)\).

\[\left\{ \begin{array}{l}AH \bot BC\left( {BC \bot \left( {SAB} \right)} \right)\\AH \bot SB\end{array} \right. \Rightarrow AH \bot \left( {SBC} \right)\].

Vì \(\Delta SAB\) vuông cân tại \(A\)\( \Rightarrow AH = \frac{{SB}}{2} = \frac{{\sqrt {S{A^2} + A{B^2}} }}{2} = \frac{{2a\sqrt 2 }}{2} = a\sqrt 2 \).

Do đó khoảng cách từ \[A\] đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] là \[AH = \frac{{SB}}{2} = \frac{{2a\sqrt 2 }}{2} = a\sqrt 2 \].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Có 6 ngày có nhiệt độ từ \(28^\circ C\) đến dưới \(31^\circ C\).

Câu 2

A. \(42\). 
B. \(52\). 
C. \(53\).  
D. \(54\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Nhóm chứa mốt là \(\left[ {40;60} \right)\)

Ta có \({M_0} = 40 + \frac{{12 - 9}}{{12.2 - 9 - 10}}.20 = 52\).

Câu 3

A. \(AA' \bot \left( {ABB'A'} \right)\). 
B. \(CA' \bot \left( {ABC'D'} \right)\). 
C. \(AA' \bot \left( {ABCD} \right)\).
D. \(CA' \bot \left( {ABCD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left[ {0; + \infty } \right).\)  
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(SC\) và \(AC\).  
B. \(SC\) và \(AB\).
C. \(SC\) và \(BC\).     
D. \(SC\) và \(SB.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP