Câu hỏi:

24/12/2025 2 Lưu

Trong không gian cho hai đường thẳng \(a\)\(b\) vuông góc với nhau.

Mệnh đề nào dưới đúng?

A. \(a\)\(b\) cắt nhau.                                         
B. \(a\)\(b\) chéo nhau.        
C. \(a\)\(b\) cùng nằm trên một mặt phẳng.                      
D. Góc giữa \(a\)\(b\) bằng \(90^\circ \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể hoặc cắt nhau (tức là cùng nằm trên một mặt phẳng), hoặc chéo nhau (tức là không cùng nằm trên một mặt phẳng), do đó các đáp án A, B, C chưa đúng.

Hiển nhiên \(a\)\(b\) vuông góc với nhau thì góc giữa \(a\)\(b\) bằng \(90^\circ \), vậy đáp án D đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: D

\({\log _3}\left( {{3^a} \cdot {9^b}} \right) = {\log _9}3 \Rightarrow {\log _3}\left( {{3^a}} \right) + {\log _3}\left( {{9^b}} \right) = \frac{1}{2}\)\( \Rightarrow a + 2b = \frac{1}{2} \Rightarrow 2a + 4b = 1\).

Lời giải

a) Ta có \({\log _3}a = 2 \Rightarrow a = { (ảnh 1)

a) Ta có \(\left. \begin{array}{l}BC \bot AB\\BC \bot SA{\rm{ }}\left( {do{\rm{ SA}} \bot \left( {ABC} \right)} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow BC \bot \left( {SAB} \right)\).

\(\left. \begin{array}{l}BC \bot \left( {SAB} \right)\\SB \subset \left( {SAB} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow BC \bot SB\).

b) Kẻ \(AM \bot BD\,\,\,\left( {M \in BD} \right)\).

Khi đó, \(BD \bot \left( {SAM} \right)\) (do \(\left\{ \begin{array}{l}BD \bot SA\\BD \bot AM\end{array} \right.\)).

Suy ra \(BD \bot SM\). Khi đó \(\widehat {SMA}\) là một góc phẳng của góc nhị diện \(\left[ {A,BD,S} \right]\).

Ta có \(AM = \frac{{AB \cdot AD}}{{BD}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\), \(\tan \widehat {SMA} = \frac{{SA}}{{AM}} = \frac{{2a}}{{\frac{{a\sqrt 3 }}{2}}} = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\).

Vậy tan của góc nhị diện \(\left[ {A,BD,S} \right]\) bằng \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 5

A. \[P = a\].             
B. \[P = {a^3}\].      
C. \[P = {a^4}\].                            
D. \[P = {a^5}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({\left( {{x^a}} \right)^b} = {x^{ab}}\).                      
B. \({\left( {{x^a}} \right)^b} = {x^{a + b}}\).                  
C. \({\left( {{x^a}} \right)^b} = {x^{\frac{b}{a}}}\).        
D. \({\left( {{x^a}} \right)^b} = {x^{{a^b}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\left( {1; + \infty } \right)\].            
B. \[\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\].                          
C. \[\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\].                    
D. \[\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP