Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. \(y = {a^x}\) với \(a > 1\) là hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty \,;\, + \infty } \right)\).
B. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\)với \(0 < a\), \(a \ne 1\) đối xứng với nhau qua trục \(Oy\).
C. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) với \(0 < a\), \(a \ne 1\) luôn đi qua điểm \(\left( {a\,;\,1} \right)\).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
+) Hàm số \(y = {a^x}\) với \(a > 1\) là hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty \,;\, + \infty } \right)\) và với \(0 < a < 1\) thì hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty \,;\, + \infty } \right)\) nên đáp án A và D sai.
+) Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) với \(0 < a\), \(a \ne 1\) luôn đi qua điểm \(\left( {1\,;\,\,a} \right)\) nên đáp án C sai.
+) Đồ thị các hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\)với \(0 < a\), \(a \ne 1\) đối xứng với nhau qua trục \(Oy\) là mệnh đề đúng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: D

Gọi \(E\) là trung điểm của \(BD\).
Khi đó ta có \(ME,\,\,NE\) lần lượt là đường trung bình của các tam giác \(BCD,\,\,ABD\).
Suy ra \(ME{\rm{//}}CD,\,NE{\rm{//}}AB\). Do đó, \(\left( {AB,\,CD} \right) = \left( {NE,\,ME} \right)\).
Ta có \(ME = \frac{{CD}}{2} = \frac{{2a}}{2} = a,\,\,NE = \frac{{AB}}{2} = \frac{{2a}}{2} = a\).
Áp dụng hệ quả của định lí côsin trong tam giác \(MNE\) ta có
\(\cos \widehat {MEN} = \frac{{M{E^2} + N{E^2} - M{N^2}}}{{2ME \cdot NE}} = \frac{{{a^2} + {a^2} - {{\left( {a\sqrt 3 } \right)}^2}}}{{2 \cdot a \cdot a}} = \frac{{ - 1}}{2}\).
Suy ra \(\widehat {MEN} = 120^\circ \).
Khi đó, \(\left( {NE,\,ME} \right) = 180^\circ - \widehat {MEN} = 180^\circ - 120^\circ = 60^\circ \).
Vậy \(\left( {AB,\,CD} \right) = 60^\circ \).
Lời giải

a) Ta có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), mà \(BC \subset \left( {ABCD} \right)\)\( \Rightarrow BC \bot SA\).
Và \(BC \bot AB\) (do \(ABCD\) là hình vuông).
Mà \(SA,AB \subset \left( {SAB} \right)\). Vậy \(BC \bot \left( {SAB} \right)\).
b) Ta có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), mà \(BD \subset \left( {ABCD} \right)\)\( \Rightarrow SA \bot BD\).
Và \(BD \bot AC\) (do \(ABCD\) là hình vuông).
Mà \(SA,AC \subset \left( {SAC} \right)\).
Suy ra \(BD \bot \left( {SAC} \right)\).
Mặt khác ta có: \(BD \subset \left( {SBD} \right)\).
Vậy \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBD} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.