Câu hỏi:

26/12/2025 9 Lưu

Cho \[x,y > 0\]\[{x^2} + 4{y^2} = 12xy\]. Khẳng định nào sau đây đúng?        

A. \[{\log _2}\left( {x + 2y} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y + 1.\]                                                               
B. \[{\log _2}\left( {\frac{{x + 2y}}{4}} \right) = {\log _2}x - {\log _2}y.\]        
C. \[{\log _2}\left( {x + 2y} \right) = 2 + \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_2}y} \right).\]         
D. \[4{\log _2}\left( {x + 2y} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Với \[x,y > 0\], ta có: \[{x^2} + 4{y^2} = 12xy \Leftrightarrow {\left( {x + 2y} \right)^2} = 16xy\]

                                                 \[ \Leftrightarrow {\log _2}{\left( {x + 2y} \right)^2} = {\log _2}16xy\]

                                                 \[ \Leftrightarrow 2{\log _2}\left( {x + 2y} \right) = 4 + {\log _2}x + {\log _2}y\]

                                                 \[ \Leftrightarrow {\log _2}\left( {x + 2y} \right) = 2 + \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_2}y} \right).\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \( - 6\).                
B. \(6\).                    
C. \(5\). 
D. \( - 5\).

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có \(y' = {\left( {{x^6}} \right)^\prime } = 6{x^5}\). Khi đó \(y'\left( { - 1} \right) = 6 \cdot {\left( { - 1} \right)^5} = - 6\).

Câu 2

A. Có đúng hai đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\).
B. Có vô số đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\).
C. Không tồn tại đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\)
D. Có đúng một đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Trong không gian, cho điểm \(A\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\). Khi đó, có đúng một đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\).

Câu 3

A. Hàm số nghịch biến trên \[\mathbb{R}\].             

B. Hàm số đồng biến trên \[\mathbb{R}\].             

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right).\)                          
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(2\).                    
B. \(3\).                    
C. \(4\). 
D. \(5\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP