Câu hỏi:

27/12/2025 52 Lưu

TASK 3. Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.     

In the coming time, we expect our new flat ________(have) eight rooms.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. to have

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: to have

Expect sb/sth to V: trông đợi, mong

Dịch nghĩa: Trong thời gian tới, chúng tôi mong căn hộ mới sẽ có tám phòng.      

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Son: My camera was broken.

Father: Don’t be sad, dear. I _________ (buy) you a new one.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. will buy

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: will buy   

Dùng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói: S + will + V

Dịch nghĩa:  Con trai: Máy ảnh của con bị hỏng rồi.

Người cha: Đừng buồn, con yêu. Bố sẽ mua cho con một cái mới.                     

Câu 3:

Sam’s robot_________ (do) the washing in the kitchen now.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. is doing

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: is doing                        

Now => thì tương lai đơn: S + is/am/are + Ving

Dịch nghĩa: Người máy của Sam hiện đang giặt giũ trong bếp.

Câu 4:

I’m sure I __________ (not live) in the big city when I grow up because I hate noise and polluted air there.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. won’t live

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng:

Dùng thì tương lai đơn để di ễn tả một sự việc trong tương lai nhưng không chắc chắn: S + will (not) + Vinf

Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ không sống ở thành phố lớn khi trưởng thành vì tôi ghét tiếng ồn và không khí ô nhiễm ở đó.

Câu 5:

How _____ people _______ (travel) to the moon in just several hours in the future?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. will
2. travel

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: will … travel

In the future => thì tương lai đơn

Dạng nghi vấn: (Từ để hỏi) + will + S + Vinf?

Dịch nghĩa: Trong tương lai, con người sẽ du hành đến mặt trăng chỉ trong vài giờ như thế nào?

Câu 6:

If Tom _____ (go) to school by bus tomorrow, he will have to get up early.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. goes

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: goes  

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai: If + S + V(s/es), S + will + V

Dịch nghĩa: Nếu ngày mai Tom đi học bằng xe buýt, cậu ấy sẽ phải dậy sớm.

Câu 7:

Instead of _______ (buy) new comic books, I borrow them from my school library.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. buying

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: buying

Instead of + Ving: thay vì

Dịch nghĩa: Thay vì mua truyện tranh mới, tôi mượn chúng từ thư viện trường.

Câu 8:

Mason wants__________ (become) the leader of our green club.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. to become

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: to become

Want to V: muốn làm gì

Dịch nghĩa: Mason muốn trở thành lãnh đạo của câu lạc bộ xanh của chúng tôi.

Câu 9:

Many guests _____(be) interested in various types of robots in the robot exhibition yesterday.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. were

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: were  

Be interested in: thích thú

Yesterday => thì quá khứ đơn

Dịch nghĩa: Nhiều khách tham quan đã quan tâm đến các loại robot khác nhau trong triển lãm robot hôm qua.

Câu 10:

If the locals don’t stop dropping litter on the roads, their village _________ (get) dirtier.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. will get

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: will get    

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai: If + S + V(s/es), S + will + V

Dịch nghĩa: Nếu người dân không ngừng xả rác trên đường, ngôi làng của họ sẽ trở nên bẩn hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: We live in a modern apartment in Ho Chi Minh City.                

Live in: sống ở..

In + thành phố: ở thành phố....

Dịch nghĩa: Chúng tôi sống trong một căn hộ hiện đại ở TP HCM.

Câu 2

A. He attended a tech presentation. 
B. He bought appliances. 
C. He helped his dad repair their house.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Thông tin: Tom: Yesterday, I went to a technology presentation.

Dịch nghĩa: Tom: Hôm qua, tôi đi xem một buổi thuyết trình về công nghệ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. How to win a robot war 
B. Robot Wars – A once-popular show 
C. Things to know before entering a robot competition

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP