Câu hỏi:

31/12/2025 1 Lưu

Cho parabol \(y = f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\), \(\left( P \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho parabol y = f(x) = ax^2 + bx + c (a khác 0), (P) có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

a) Cả ba số \(a,b,c\) đều dương.

Đúng
Sai

b) \(f\left( x \right) \ge m,\forall x \in \mathbb{R}\)\( \Leftrightarrow m \le  - 4\).

Đúng
Sai

c) \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left[ { - 1;3} \right]\).

Đúng
Sai
d) Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 10\).
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

a) Đồ thị hàm số cắt trục \(Oy\) tại điểm có tung độ âm nên \(c < 0\).

Bề lõm của đồ thị hàm số hướng lên trên nên \(a > 0\).

Hoành độ đỉnh của \(\left( P \right)\) là \(x =  - \frac{b}{{2a}} > 0\) mà \(a > 0\) nên \(b < 0\).

Suy ra \(a > 0,b < 0,c < 0\).

b) Ta có \(f\left( x \right) \ge m\)\( \Leftrightarrow m \le \mathop {\min }\limits_\mathbb{R} f\left( x \right)\)\( \Leftrightarrow m \le  - 4\).

c) Dựa vào đồ thị hàm số, ta có \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le  - 1\\x \ge 3\end{array} \right.\).

d) Dựa vào đồ thị hàm số, ta có \(a{x^2} + bx + c = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x = 3\end{array} \right.\).

Suy ra \(x_1^2 + x_2^2 = 10\).

Đáp án: a) Sai;    b) Đúng;     c) Sai;   d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).  
B. \(S = \left( { - 2;3} \right)\).
. \(S = \left[ { - 2;3} \right]\). 
D. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

Lời giải

Lời giải

Dựa vào bảng xét dấu, ta có \(f\left( x \right) \le 0\)\( \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\). Chọn D.

Câu 2

A. \(f\left( x \right) = {x^2} - 3x + 2\).
B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\). 
C. \(f\left( x \right) =  - {x^2} + x - 1\). 
D. \(f\left( x \right) = {x^2} - 3x + 3\).

Lời giải

Lời giải

Xét tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - 3x + 3\) có \(\left\{ \begin{array}{l}a = 1 > 0\\\Delta  = {\left( { - 3} \right)^2} - 4 \cdot 1 \cdot 3 =  - 3 < 0\end{array} \right.\).

Suy ra \(f\left( x \right) = {x^2} - 3x + 3 > 0,\forall x \in \mathbb{R}\). Chọn D.

Câu 3

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3;1} \right)\) và \(\left( {1;4} \right)\).        

B. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.           

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3; - 1} \right)\) và \(\left( {1;3} \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(I\left( { - 1;6} \right)\).  
B. \(I\left( {1;0} \right)\). 
C. \(I\left( {2; - 10} \right)\).      
D. \(I\left( { - 1;8} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a) \(f\left( {\frac{3}{2}} \right) = f\left( {\sqrt 5 } \right)\).

Đúng
Sai

b) Điểm \(A\left( {0;0} \right)\) thuộc đồ thị hàm số.

Đúng
Sai

c) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).

Đúng
Sai
d) Tập giá trị của hàm số là \(\left[ {4; + \infty } \right)\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP