Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Left - hand traffic, a custom existing in Britain only,_______back to the days when English people went to and fro on horseback.
A. dated
B. dating
C. dates
D. which dates
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C.
Tạm dịch: Giao thông ở bên trải, một phong tục chỉ có ở Anh, bắt đầu từ những ngày người Anh đi tới đi lui trên lưng ngựa.
To date back to = date from: có từ, bắt đầu từ, kể từ
Ex: Our partnership dates back to 1990: Sự hợp tác của chúng ta có từ năm 1990.
Động từ date phải chia ở thời hiện tại đơn để diễn tả những gì đang được xét đến ở thời gian hiện tại và được so sánh với nguồn gốc quá khứ của chúng. Nói cách khác, hiện tại đơn ở đây là để diễn tả một sự thật về nguồn gốc, còn nguồn gốc hay thời gian là quá khứ ở đây không ảnh hưởng đến việc chia thì về mặt ngữ pháp mà liên quan đến mặt ngữ nghĩa là nhiều - chỉ nói đến thời gian của sự kiện mà thôi. Thêm nữa, date ở đây không phải nói đến ngày tháng hay thời gian mà đối tượng nào đó được ra đời, mà mang ý của sự tồn tại từ lúc được ra đời đến bây giờ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. changed completely
B. cleaned well
C. destroyed completely
D. removed quickly
Lời giải
Đáp án C.
To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn
Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.
Câu 2
A. feel thankful for
B. depreciate
C. require
D. are proud of
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
appreciate (v): trân trọng, biết ơn, cảm kích
Xét các đáp án:
A. feel thankful for: cảm thấy biết ơn vì
B. depreciate (v): coi thường
C. require (v): yêu cầu
D. are proud of: tự hào về
→ appreciate = feel thankful for
Dịch:Chúng tôi thực sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn, nếu không có sự giúp đỡ đó, chúng tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
Câu 3
A. had repaired
B. has repaired
C. repaired
D. was repairing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Having finished reading the book, he cannot lend it to me.
B. He cannot lend me the book until he has finished reading it.
C. As long as he cannot finish reading the book, he will lend it to me.
D. Not having finished reading the book, he will lend it to me.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. bored with
B. proud of
C. tired of
D. impassioned
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. break down
B. breakthrough
C. revolution
D. technique
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.