Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered ______ it before she left.
A. to lock
B. having locked
C. to have locked
D. she locks
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Kiến thức về động từ theo sau là V_ing và to V
Remember + to V: nhớ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)
Remmeber + V_ing: nhớ đã làm điều gì
Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô ấy nhớ rằng mình đã khóa cửa trước khi ra ngoài
Ngoài ra:
Forget + to V: quên phải làm điều gì
Forget + V-ing: quên đã làm điều gì
Regret + to V: tiếc khi phải làm gì
Regret + V_ing: tiếc khi đã làm gì
Stop + to V: dừng lại để làm gì
Stop + V-ing: dừng hẳn việc đang làm lại
Mean + to V: cố tình làm gì
Mean + V_ing: có nghĩa là gì
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. brief
B. short
C. quick
D. lull
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Have a brief chat: có một cuộc trò chuyện ngắn
Tạm dịch: Tôi có một cuộc trò chuyện ngắn với quản lí của tôi và đưa cho ông ấy bản cập nhật của dự án.
Câu 2
A. passion
B. passionately
C. passionless
D. passionate
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về loại từ
Dấu hiệu nhận biết: interest là danh từ nên trước nó cần điền 1 tính từ
A. passion /'pæ∫ən/ (n): đam mê
B. passionately /'pæ∫ənətli/ (adv): một cách say đắm, nhiệt tình; nồng nhiệt, mạnh mẽ, rất
C. passionless /'pæ∫ənləs/ (a): không say sưa, không nồng nàn, không nồng nhiệt, không thiết tha
D. passionate /'pæ∫ənət/ (a): say đắm, nồng nàn; nồng nhiệt, thiết tha
Tạm dịch: Chúng tôi là bạn thân bởi chúng tôi có cũng sở thích nồng nhiệt với âm nhạc.
Câu 3
A. Do you want to know where I bought them?
B. Thanks for your compliment.
C. I know it's fashionable.
D. Yes, of course.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. volunteer
B. donation
C. effort
D. fund
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. checks
B. will check
C. is checking
D. check
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. the-the
B. the-a
C. a-a
D. the-0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. beginning of a marriage
B. the situation of not marrying
C. single person
D. ending of a marriage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.