Local authorities should find ways to limit the use of private cars and encourage city _____ to use public transport.
A. commuters
B. planners
C. dwellers
D. people
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
City dwellers: cư dân thành phố
Tạm dịch: Chính quyền địa phương nên tìm cách giới hạn sự sử dụng ô tô cá nhân và khuyến khích cư dân thành phố sử dụng phương tiện công cộng.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Believe
B. Being believed
C. To believe
D. Believing
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về mệnh đề đồng chủ ngữ
Tạm dịch: Tin rằng email được cho là đến từ ngân hàng Boyd's là thật, cô ấy bị lừa phải tiết lộ thông tin thẻ ngân hàng.
Genuine /'dʒenjuɪn/: thật, xác thực
Be tricked into Ving: bị lừa phải làm gì
Câu 2
A. environmentalist
B. environmental
C. environmentally
D. environment
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n): nhà hoạt động môi trường
B. environmental /ɪn,vaɪrən'mentəl/ (a): thuộc về môi trường
C. environmentally /ɪn,vaɪrən'mentəli/ (adv): về phương điện môi trường
D. environment /ɪn’vaɪrənmənt/ (n): môi trường
Căn cứ vào tính từ "friendly" thì vị trí trống cần một trạng từ (trước tỉnh từ là trạng từ). Từ đó, ta chọn đáp án C.
Environmentally friendly: thân thiện với môi trường
Tạm dịch: Thành phố an toàn và thân thiện với môi trường này giống như một thiên đường nơi cư dân có thể tận hưởng chất lượng cuộc sống tốt nhất.
Câu 3
A. get involved in
B. interfere with
C. join hands
D. come into
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. has applied
B. for
C. but
D. succeeded
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Living standard
B. Longevity
C. Life Skills
D. Lifeline
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. dropped out
B. moved back
C. got in
D. stayed on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.